Cơ hội việc làm định cư Canada luôn là một trong những lựa chọn hàng đầu cho những người lao động quốc tế đang tìm kiếm một cuộc sống mới tại một quốc gia phát triển. Với thị trường lao động đa dạng và chính sách nhập cư cởi mở, Canada mở ra nhiều cánh cửa cho các chuyên gia và công nhân lành nghề từ khắp nơi trên thế giới. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin toàn diện và chi tiết nhất về các ngành nghề đang khát khao lao động, giúp bạn định hướng và chuẩn bị tốt nhất cho hành trình tìm việc làm định cư Canada của mình.

Xem Nội Dung Bài Viết

Tổng Quan Thị Trường Việc Làm Tại Canada

Thị trường lao động Canada đang trải qua giai đoạn phát triển năng động, với nhu cầu tuyển dụng tăng cao ở nhiều lĩnh vực. Sự thiếu hụt nhân lực do dân số già hóa và tỷ lệ sinh thấp đã tạo ra nhiều cơ hội cho người lao động nước ngoài, đặc biệt là những người có tay nghề cao. Chính phủ Canada cũng liên tục điều chỉnh các chương trình nhập cư để đáp ứng nhu cầu này, tạo điều kiện thuận lợi cho việc định cư Canada diện tay nghề.

Nhu Cầu Lao Động Cấp Bách và Cơ Hội Nhập Cư

Canada là một trong những nền kinh tế lớn của thế giới, luôn cần bổ sung nguồn nhân lực chất lượng cao để duy trì tốc độ tăng trưởng. Các tỉnh bang như Ontario, British Columbia, Alberta, và Quebec đang đối mặt với tình trạng thiếu hụt lao động nghiêm trọng trong nhiều ngành trọng điểm. Đây là tín hiệu tích cực cho những ai muốn tìm việc làm định cư Canada, vì chính phủ ưu tiên các ứng viên có kỹ năng phù hợp với nhu cầu thị trường. Sự tăng trưởng trong các lĩnh vực như công nghệ, y tế, xây dựng và dịch vụ đòi hỏi hàng nghìn vị trí mới mỗi năm, tạo ra một môi trường cạnh tranh lành mạnh nhưng cũng đầy tiềm năng.

Xu Hướng và Triển Vọng Nghề Nghiệp

Xu hướng thị trường lao động Canada cho thấy sự dịch chuyển mạnh mẽ sang các ngành nghề yêu cầu kỹ năng chuyên môn cao và khả năng thích ứng với công nghệ mới. Đặc biệt, các ngành liên quan đến phát triển bền vững, năng lượng xanh và chăm sóc sức khỏe dự kiến sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong những năm tới. Nắm bắt được những xu hướng này là chìa khóa để lựa chọn một ngành nghề định cư Canada có triển vọng lâu dài. Đồng thời, các chương trình đào tạo nghề nghiệp và nâng cao kỹ năng tại Canada cũng rất phát triển, giúp người lao động dễ dàng cập nhật kiến thức và kỹ năng để phù hợp với yêu cầu của các nhà tuyển dụng.

Người lao động đa quốc gia đang làm việc trong môi trường chuyên nghiệp tại CanadaNgười lao động đa quốc gia đang làm việc trong môi trường chuyên nghiệp tại Canada

Các Nhóm Việc Làm Định Cư Phổ Biến Theo NOC Canada

Hệ thống Phân loại Ngành nghề Quốc gia (NOC) là công cụ chính mà Bộ Di trú, Tị nạn và Quốc tịch Canada (IRCC) sử dụng để phân loại các loại hình công việc dựa trên nhiệm vụ và yêu cầu về kỹ năng. Việc hiểu rõ các nhóm NOC là vô cùng quan trọng để xác định cơ hội việc làm định cư Canada của bạn.

<>Xem Thêm Bài Viết:<>

Nhóm NOC 0: Vị Trí Quản Lý Cấp Cao và Điều Hành

Nhóm NOC 0 bao gồm những vị trí quản lý và điều hành cấp cao trong các doanh nghiệp và tổ chức. Đây là những công việc đòi hỏi kỹ năng lãnh đạo xuất sắc, khả năng ra quyết định chiến lược và kinh nghiệm quản lý dày dặn. Các vị trí này thường yêu cầu bằng cấp đại học hoặc sau đại học, cùng với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực liên quan. Mức lương cho các công việc trong nhóm này thường rất cao, phản ánh vai trò quan trọng của họ trong sự phát triển của tổ chức.

Công việc Công việc Công việc
00010 – các nhà lập pháp00011 – các quản lý cấp cao chính phủ 00012 – quản lý cấp cao – dịch vụ tài chính, truyền thông và kinh doanh khác 00013 – quản lý cấp cao – dịch vụ y tế, giáo dục, xã hội và cộng đồng và các tổ chức thành viên 00014 – quản lý cấp cao – thương mại, phát thanh và các dịch vụ khác 00015 – quản lý cấp cao – xây dựng, vận tải, sản xuất và tiện ích 10010 – quản lý tài chính10011 – quản lý nhân sự 10012 – quản lý mua hàng 10019 – các quản lý dịch vụ hành chính khác 10020 – quản lý bảo hiểm, bất động sản và môi giới tài chính 10021 – quản lý ngân hàng, tín dụng và đầu tư khác 10022 – quản lý quảng cáo, tiếp thị và quan hệ công chúng 10030 – quản lý các nhà mạng viễn thông 20010 – quản lý kỹ thuật20011 – quản lý kiến trúc và khoa học 20012 – quản lý hệ thống thông tin và máy tính
30010 – quản lý trong lĩnh vực y tế 40010 – quản lý chính phủ – phát triển chính sách y tế và xã hội40011 – quản lý chính phủ – phân tích kinh tế, phát triển chính sách và quản lý chương trình 40012 – quản lý chính phủ – phát triển chính sách giáo dục và quản lý chương trình 40019 – các quản lý khác trong hành chính công 40020 – quản lý giáo dục sau trung học và đào tạo nghề 40021 – hiệu trưởng và quản lý giáo dục tiểu học và trung học 40040 – sĩ quan cảnh sát cấp cao và các nghề nghiệp liên quan trong dịch vụ bảo vệ công 40041 – trưởng phòng cháy và sĩ quan cứu hỏa cấp cao 40042 – sĩ quan cấp cao trong lực lượng vũ trang Canada 50010 – quản lý thư viện, lưu trữ, bảo tàng và phòng trưng bày nghệ thuật50011 – quản lý xuất bản, phim ảnh, phát thanh và nghệ thuật biểu diễn 50012 – giám đốc chương trình và dịch vụ giải trí, thể thao và thể dục
60010 – quản lý bán hàng doanh nghiệp60020 – quản lý bán lẻ và bán buôn 60030 – quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống 60031 – quản lý dịch vụ lưu trú 60040 – quản lý dịch vụ khách hàng và cá nhân 70010 – quản lý xây dựng70011 – quản lý xây dựng nhà ở và cải tạo 70012 – quản lý vận hành và bảo trì cơ sở 70020 – quản lý trong vận tải 70021 – quản lý dịch vụ bưu chính và chuyển phát nhanh 80010 – quản lý trong sản xuất tài nguyên thiên nhiên và đánh bắt cá80020 – quản lý trong nông nghiệp 80021 – quản lý trong làm vườn 80022 – quản lý trong nuôi trồng thủy sản 90010 – quản lý sản xuất 90011 – quản lý tiện ích

Nhóm NOC 1: Công Việc Chuyên Môn Đòi Hỏi Bằng Đại Học

Nhóm NOC 1 bao gồm các nghề nghiệp chuyên môn thường yêu cầu bằng đại học hoặc các bằng cấp tương đương. Đây là những công việc đòi hỏi kiến thức sâu rộng trong một lĩnh vực cụ thể, khả năng phân tích, giải quyết vấn đề và tư duy sáng tạo. Các ví dụ điển hình bao gồm kỹ sư, bác sĩ, kế toán, kiến trúc sư và chuyên gia công nghệ thông tin. Các ngành nghề trong nhóm này thường có mức lương cạnh tranh và cơ hội phát triển nghề nghiệp rõ ràng, thu hút đông đảo ứng viên quốc tế muốn định cư Canada diện tay nghề.

Công việc Công việc Công việc
11100 – kiểm toán viên tài chính và kế toán11101 – nhà phân tích tài chính và đầu tư 11102 – cố vấn tài chính 11103 – đại lý chứng khoán, nhà môi giới đầu tư 11109 – các viên chức tài chính khác 11200 – chuyên viên nhân sự 11201 – chuyên viên tư vấn quản lý kinh doanh 11202 – chuyên viên quảng cáo, tiếp thị và quan hệ công chúng 21100 – nhà vật lý học và thiên văn học21101 – nhà hóa học 21102 – nhà địa chất và hải dương học 21103 – nhà khí tượng học và khí hậu học 21109 – các công việc chuyên môn khác trong khoa học vật lý 21110 – nhà sinh học và các nhà khoa học liên quan 21111 – chuyên gia lâm nghiệp 21112 – đại diện, tư vấn và chuyên gia nông nghiệp 21120 – chuyên gia y tế và an toàn công cộng và môi trường 21200 – kiến trúc sư21201 – kiến trúc sư cảnh quan 21202 – quy hoạch đô thị và sử dụng đất 21203 – kỹ thuật viên đo đạc 21210 – nhà toán học, thống kê và chuyên gia tính toán 21211 – nhà khoa học dữ liệu 21220 – chuyên gia an ninh mạng 21221 – chuyên viên hệ thống kinh doanh 21222 – chuyên viên hệ thống thông tin 21223 – chuyên viên phân tích cơ sở dữ liệu và quản trị dữ liệu 21230 – nhà phát triển hệ thống máy tính và lập trình viên 21231 – kỹ sư và nhà thiết kế phần mềm 21232 – nhà phát triển và lập trình phần mềm 21233 – nhà thiết kế web 21234 – nhà phát triển và lập trình web 21300 – kỹ sư xây dựng 21301 – kỹ sư cơ khí 21310 – kỹ sư điện và điện tử 21311 – kỹ sư máy tính (trừ kỹ sư phần mềm và nhà thiết kế) 21320 – kỹ sư hóa học 21321 – kỹ sư công nghiệp và sản xuất 21322 – kỹ sư luyện kim và vật liệu 21330 – kỹ sư khai thác 21331 – kỹ sư địa chất 21332 – kỹ sư dầu khí 21390 – kỹ sư hàng không vũ trụ
31100 – chuyên gia y học lâm sàng và phòng thí nghiệm31101 – chuyên gia phẫu thuật 31102 – bác sĩ đa khoa và bác sĩ gia đình 31103 – bác sĩ thú y 31110 – nha sĩ 31111 – bác sĩ mắt 31112 – chuyên gia thính học và nhà trị liệu ngôn ngữ 31120 – dược sĩ 31121 – chuyên gia dinh dưỡng 31200 – nhà tâm lý học 31201 – bác sĩ nắn khớp xương 31202 – chuyên viên vật lý trị liệu 31203 – chuyên viên trị liệu nghề nghiệp 31204 – nhà kinesiologist và các chuyên gia trị liệu và đánh giá khác 31209 – các chuyên gia khác trong chẩn đoán và điều trị y tế 31300 – điều phối viên và giám sát điều dưỡng 31301 – y tá đã đăng ký và y tá tâm thần đã đăng ký 31302 – y tá hành nghề 31303 – trợ lý bác sĩ, bà mụ và các chuyên gia y tế liên quan 41100 – thẩm phán41101 – luật sư và công chứng viên Quebec 41200 – giáo sư và giảng viên đại học 41201 – trợ lý giảng dạy và nghiên cứu sau trung học 41210 – giảng viên cao đẳng và các giảng viên dạy nghề khác 41220 – giáo viên trung học 41221 – giáo viên tiểu học và mẫu giáo 41300 – nhân viên xã hội 41301 – nhà trị liệu tư vấn và các chuyên gia trị liệu chuyên ngành liên quan 41302 – nhà lãnh đạo tôn giáo 41310 – điều tra viên cảnh sát và các công việc điều tra khác 41311 – viên chức quản chế 41320 – chuyên gia tư vấn giáo dục 41321 – chuyên gia phát triển sự nghiệp và chuyên gia tư vấn nghề nghiệp (trừ giáo dục) 41400 – nhà nghiên cứu, tư vấn và viên chức chính sách khoa học tự nhiên và ứng dụng 41401 – nhà kinh tế học và nhà nghiên cứu và phân tích chính sách kinh tế 41402 – viên chức phát triển kinh doanh và nhà nghiên cứu và phân tích thị trường 41403 – nhà nghiên cứu, tư vấn và viên chức chính sách xã hội 41404 – nhà nghiên cứu, tư vấn và viên chức chính sách y tế 41405 – nhà nghiên cứu, tư vấn và viên chức chính sách giáo dục 41406 – nhà nghiên cứu, tư vấn và viên chức chính sách giải trí, thể thao và thể dục 41407 – viên chức chương trình độc đáo của chính phủ 41409 – các công việc chuyên môn khác trong khoa học xã hội 51100 – thủ thư51101 – nhân viên bảo quản và nhân viên phụ trách 51102 – nhân viên lưu trữ 51110 – biên tập viên 51111 – nhà văn (trừ nhà văn kỹ thuật) 51112 – nhà văn kỹ thuật 51113 – nhà báo 51114 – biên dịch viên, nhà thuật ngữ và thông dịch viên 51120 – nhà sản xuất, đạo diễn, biên đạo và các công việc liên quan 51121 – nhạc trưởng, nhà soạn nhạc và nhà phối nhạc 51122 – nhạc sĩ và ca sĩ

Nhóm NOC 2: Nghề Kỹ Thuật và Giám Sát Chuyên Môn

NOC 2 bao gồm các công việc kỹ thuật và giám sát đòi hỏi bằng cao đẳng, đào tạo nghề học việc từ 2 năm trở lên hoặc vị trí giám sát. Các ngành nghề trong nhóm này thường tập trung vào các kỹ năng thực hành và chuyên môn kỹ thuật, đóng vai trò quan trọng trong việc vận hành và bảo trì hệ thống, máy móc. Ví dụ bao gồm kỹ thuật viên máy tính, kỹ thuật viên điện tử, giám sát viên xây dựng, và thợ cơ khí. Đây là những vị trí rất được săn đón trong bối cảnh Canada đang đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng và công nghiệp. Việc có chứng chỉ hành nghề hoặc kinh nghiệm thực tế chuyên sâu sẽ là lợi thế lớn khi tìm việc làm định cư Canada trong nhóm này.

Công việc Công việc Công việc
12010 – giám sát viên, nhân viên hỗ trợ văn phòng và hành chính12011 – giám sát viên, nhân viên văn phòng tài chính và bảo hiểm 12012 – giám sát viên, nhân viên thư viện, thư từ và thông tin liên quan 12013 – giám sát viên, các công việc điều phối theo dõi và lập lịch chuỗi cung ứng 12100 – trợ lý điều hành 12101 – nhân viên nhân sự và tuyển dụng 12102 – đại lý và nhân viên mua hàng và thu mua 12103 – người lập kế hoạch hội nghị và sự kiện 12104 – nhân viên bảo hiểm thất nghiệp và thu nhập 12110 – phóng viên tòa án, nhân viên sao chép y tế và các công việc liên quan 12111 – các công việc quản lý thông tin y tế 12112 – kỹ thuật viên quản lý hồ sơ 12113 – nhân viên thống kê và hỗ trợ nghiên cứu liên quan 12200 – kỹ thuật viên kế toán và kế toán viên 12201 – điều chỉnh viên bảo hiểm và thẩm định khiếu nại 12202 – thẩm định bảo hiểm 12203 – thẩm định viên, chuyên gia đánh giá kinh doanh và thẩm định viên 22100 – kỹ thuật viên và kỹ thuật viên hóa học22101 – kỹ thuật viên và kỹ thuật viên địa chất và khoáng sản 22110 – kỹ thuật viên và kỹ thuật viên sinh học 22111 – thanh tra sản phẩm nông nghiệp và thủy sản 22112 – kỹ thuật viên và kỹ thuật viên lâm nghiệp 22113 – nhân viên bảo tồn và nhân viên ngư nghiệp 22114 – kỹ thuật viên và chuyên gia làm vườn và cảnh quan 22210 – kỹ thuật viên và kỹ thuật viên kiến trúc 22211 – nhà thiết kế công nghiệp 22212 – kỹ thuật viên và kỹ thuật viên vẽ kỹ thuật 22213 – kỹ thuật viên và kỹ thuật viên đo đạc đất đai 22214 – các công việc kỹ thuật trong địa lý và khí tượng 22220 – kỹ thuật viên mạng máy tính và web 22221 – kỹ thuật viên hỗ trợ người dùng 22222 – kỹ thuật viên kiểm tra hệ thống thông tin 22230 – người thử nghiệm không phá hủy và thanh tra 22231 – thanh tra kỹ thuật và viên chức điều tiết 22232 – chuyên gia sức khỏe và an toàn lao động 22233 – thanh tra xây dựng 22300 – kỹ thuật viên và kỹ thuật viên kỹ thuật xây dựng 22301 – kỹ thuật viên và kỹ thuật viên kỹ thuật cơ khí 22302 – kỹ thuật viên và kỹ thuật viên kỹ thuật công nghiệp và sản xuất 22303 – người ước tính xây dựng 22310 – kỹ thuật viên và kỹ thuật viên kỹ thuật điện và điện tử 22311 – kỹ thuật viên dịch vụ điện tử (thiết bị gia dụng và doanh nghiệp) 22312 – kỹ thuật viên và thợ máy thiết bị công nghiệp 22313 – thợ máy điện, thiết bị điện tử và kiểm tra viên hàng không 32100 – kỹ thuật viên nhãn khoa32101 – y tá thực hành được cấp phép 32102 – các công việc kỹ thuật trong y tế 32103 – kỹ thuật viên hô hấp, chuyên gia tưới máu lâm sàng và kỹ thuật viên tim phổi 32104 – kỹ thuật viên y tế động vật và kỹ thuật viên thú y 32109 – các công việc kỹ thuật khác trong trị liệu và đánh giá 32110 – chuyên viên nha khoa 32111 – kỹ thuật viên và nhà trị liệu nha khoa 32112 – kỹ thuật viên và kỹ thuật viên công nghệ nha khoa 32120 – kỹ thuật viên phòng thí nghiệm y tế 32121 – kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh y tế 32122 – kỹ thuật viên siêu âm y tế 32123 – kỹ thuật viên tim mạch và kỹ thuật viên chẩn đoán điện sinh lý 32124 – kỹ thuật viên dược 32129 – các kỹ thuật viên và kỹ thuật viên y tế khác 32200 – các nhà trị liệu truyền thống Trung Quốc và châm cứu 32201 – nhà trị liệu massage 32209 – các nhà trị liệu tự nhiên khác
42100 – cảnh sát (trừ các sĩ quan cấp cao)42101 – lính cứu hỏa 42102 – các thành viên chuyên môn của Lực lượng vũ trang Canada 42200 – trợ lý pháp lý và các công việc liên quan 42201 – nhân viên dịch vụ xã hội và cộng đồng 42202 – giáo dục viên và trợ lý giáo dục mầm non 42203 – người hướng dẫn cho người khuyết tật 42204 – nhân viên tôn giáo 52100 – kỹ thuật viên thư viện và lưu trữ công cộng52111 – kỹ thuật viên nghệ thuật đồ họa 52112 – kỹ thuật viên phát thanh 52113 – kỹ thuật viên ghi âm và video 52114 – phát thanh viên và các công việc phát thanh khác 52119 – các công việc kỹ thuật và điều phối khác trong phim ảnh, phát thanh và nghệ thuật biểu diễn 52120 – nhà thiết kế đồ họa và họa sĩ minh họa 52121 – nhà thiết kế nội thất và trang trí nội thất 62010 – giám sát bán hàng bán lẻ62020 – giám sát dịch vụ ăn uống 62021 – quản gia điều hành 62022 – giám sát dịch vụ lưu trú, du lịch, du lịch và dịch vụ liên quan 62023 – giám sát dịch vụ khách hàng và thông tin 62024 – giám sát dịch vụ vệ sinh 62100 – chuyên gia bán hàng kỹ thuật – thương mại bán buôn 62101 – người mua bán lẻ và bán buôn 62200 – đầu bếp 62201 – giám đốc tang lễ và người ướp xác 62202 – thợ kim hoàn, thợ sửa chữa đồ trang sức và đồng hồ và các công việc liên quan
72010 – nhà thầu và giám sát, ngành nghề gia công, tạo hình kim loại và lắp ráp72011 – nhà thầu và giám sát, ngành nghề điện và viễn thông 72012 – nhà thầu và giám sát, ngành nghề lắp đặt ống nước 72013 – nhà thầu và giám sát, ngành nghề mộc 72014 – nhà thầu và giám sát, các ngành nghề xây dựng khác, người lắp đặt, thợ sửa chữa và nhân viên dịch vụ 72020 – nhà thầu và giám sát, ngành nghề cơ khí 72021 – nhà thầu và giám sát, đội vận hành thiết bị nặng 72022 – giám sát viên, ngành nghề in ấn và liên quan 72023 – giám sát viên, hoạt động vận tải đường sắt 72024 – giám sát viên, vận hành giao thông mặt đất 72025 – giám sát viên, nghề phân phối thư và thông điệp 72100 – thợ gia công và người kiểm tra gia công và dụng cụ 72101 – người làm khuôn và dụng cụ 72102 – thợ tấm kim loại 72103 – thợ nồi hơi 72104 – người lắp ráp cấu trúc kim loại và tấm 72105 – thợ sắt 72106 – thợ hàn và người vận hành máy liên quan 72200 – thợ điện (trừ hệ thống công nghiệp và điện lực) 72201 – thợ điện công nghiệp 72202 – thợ điện hệ thống điện lực 72203 – công nhân dây điện và cáp điện 72204 – người lắp đặt và sửa chữa dây cáp viễn thông 72205 – kỹ thuật viên lắp đặt thiết bị viễn thông và dịch vụ truyền hình cáp 72300 – thợ ống nước 72301 – thợ lắp đặt ống dẫn và hệ thống phun nước 72302 – thợ lắp đặt hệ thống gas 72310 – thợ mộc 72311 – thợ đóng tủ 72320 – thợ xây 72321 – thợ cách nhiệt 72400 – thợ máy xây dựng và kỹ thuật viên cơ khí công nghiệp72401 – thợ máy thiết bị nặng 72402 – thợ máy điều hòa nhiệt độ và lạnh 72403 – thợ cơ khí đường sắt 72404 – thợ cơ khí máy bay và kỹ thuật viên kiểm tra 72405 – người lắp ráp máy 72406 – người xây dựng và sửa chữa thang máy 72410 – kỹ thuật viên dịch vụ ô tô, kỹ thuật viên xe tải và xe buýt và thợ sửa chữa cơ khí 72411 – kỹ thuật viên va chạm thân xe, kỹ thuật viên sơn và kỹ thuật viên ước tính thiệt hại 72420 – thợ cơ khí sưởi ấm dầu và nhiên liệu rắn 72421 – thợ sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị gia dụng 72422 – thợ cơ khí điện 72423 – thợ cơ khí xe máy, xe địa hình và các loại thợ cơ khí liên quan khác 72429 – các thợ sửa chữa thiết bị nhỏ khác 72500 – người điều khiển cần trục 72501 – thợ khoan nước 72600 – phi công, kỹ sư bay và huấn luyện viên bay 72601 – điều khiển viên không lưu và các công việc liên quan 72602 – sĩ quan boong tàu, vận tải đường thủy 72603 – sĩ quan kỹ thuật, vận tải đường thủy 72604 – điều khiển viên giao thông đường sắt và điều tiết giao thông hàng hải 72999 – các ngành nghề kỹ thuật và các công việc liên quan khác 82010 – giám sát viên, khai thác gỗ và lâm nghiệp82020 – giám sát viên, khai thác mỏ và khai thác đá 82021 – nhà thầu và giám sát, khoan và dịch vụ dầu khí 82030 – nhà thầu dịch vụ nông nghiệp và giám sát trang trại 82031 – nhà thầu và giám sát, dịch vụ làm vườn, bảo trì sân cỏ và làm vườn 92010 – giám sát viên, chế biến khoáng sản và kim loại 92011 – giám sát viên, chế biến dầu khí, hóa chất và tiện ích 92012 – giám sát viên, chế biến thực phẩm và đồ uống 92013 – giám sát viên, chế tạo sản phẩm nhựa và cao su 92014 – giám sát viên, chế biến sản phẩm gỗ 92015 – giám sát viên, chế biến và sản xuất sản phẩm dệt, vải, lông và da 92020 – giám sát viên, lắp ráp xe cơ giới 92021 – giám sát viên, sản xuất sản phẩm điện tử và điện 92022 – giám sát viên, sản xuất đồ nội thất và đồ trang trí 92023 – giám sát viên, sản xuất các sản phẩm cơ khí và kim loại khác 92024 – giám sát viên, sản xuất và lắp ráp các sản phẩm khác 92100 – kỹ sư điện và điều hành hệ thống điện 92101 – điều hành nhà máy xử lý nước và xử lý chất thải

Nhóm NOC 3: Công Việc Tay Nghề Cao và Dịch Vụ

Các công việc trong nhóm NOC 3 thường yêu cầu bằng cao đẳng hoặc đào tạo nghề học việc dưới 2 năm, hoặc đào tạo tại chỗ hơn 6 tháng. Đây là những vị trí đòi hỏi kỹ năng tay nghề cao và chuyên môn hóa trong các lĩnh vực dịch vụ hoặc sản xuất. Các ví dụ bao gồm đầu bếp, thợ làm bánh, thợ cắt tóc, nhân viên chăm sóc sức khỏe hỗ trợ, và nhân viên hành chính chuyên biệt. Những ngành nghề này đóng vai trò thiết yếu trong việc phục vụ cộng đồng và duy trì các hoạt động kinh tế hàng ngày, do đó luôn có nhu cầu tuyển dụng ổn định, tạo điều kiện thuận lợi cho việc định cư Canada.

Công việc Công việc Công việc
13100 – nhân viên hành chính13101 – quản trị viên tài sản 13102 – quản trị viên bảng lương 13110 – trợ lý hành chính 13111 – trợ lý hành chính pháp lý 13112 – trợ lý hành chính y tế 13200 – nhân viên hải quan, nhân viên tàu và các công việc liên quan 13201 – điều phối viên logistics sản xuất và vận tải 33100 – trợ lý nha khoa và trợ lý phòng thí nghiệm nha khoa33101 – trợ lý phòng thí nghiệm y tế và các công việc kỹ thuật liên quan 33102 – nhân viên chăm sóc sức khỏe, nhân viên điều dưỡng và nhân viên dịch vụ bệnh nhân 33103 – trợ lý kỹ thuật dược và trợ lý dược 33109 – các công việc hỗ trợ y tế khác 43100 – trợ lý giáo viên tiểu học và trung học43109 – các giáo viên khác 43200 – cảnh sát trưởng và nhân viên thi hành án 43201 – nhân viên cải huấn 43202 – nhân viên thực thi luật lệ và các công việc điều tiết khác 43203 – nhân viên biên giới, hải quan và nhập cư 43204 – thành viên hoạt động của Lực lượng vũ trang Canada
53100 – người đăng ký, người bảo quản, người diễn giải và các công việc liên quan đến bảo tàng và phòng trưng bày nghệ thuật53110 – nhiếp ảnh gia 53111 – các trợ lý và điều khiển viên trong phim ảnh, phát thanh, nhiếp ảnh và nghệ thuật biểu diễn 53120 – vũ công 53121 – diễn viên, diễn viên hài và nghệ sĩ xiếc 53122 – họa sĩ, điêu khắc gia và các nghệ sĩ thị giác khác 53123 – nhà thiết kế trang phục, thời trang, triển lãm và các nhà thiết kế sáng tạo khác 53124 – nghệ nhân và thợ thủ công 53125 – người làm mẫu – sản phẩm dệt, da và lông thú 53200 – vận động viên 53201 – huấn luyện viên 53202 – viên chức thể thao và trọng tài 63100 – đại lý và môi giới bảo hiểm63101 – đại lý và nhân viên bán bất động sản 63102 – đại diện bán hàng tài chính 63200 – đầu bếp 63201 – người bán thịt – bán lẻ và bán buôn 63202 – thợ làm bánh 63210 – thợ cắt tóc và thợ làm tóc 63211 – thẩm mỹ viên, chuyên gia điện phân và các công việc liên quan 63220 – thợ sửa giày và thợ làm giày 63221 – thợ bọc đồ 73100 – thợ hoàn thiện bê tông73101 – thợ lát gạch 73102 – thợ trát, người lắp đặt và hoàn thiện tường thạch cao 73110 – thợ lợp mái và thợ lợp ngói 73111 – thợ kính 73112 – thợ sơn và thợ trang trí (trừ nhà trang trí nội thất) 73113 – người lắp đặt sàn 73200 – thợ lắp đặt và bảo trì tòa nhà dân dụng và thương mại 73201 – nhân viên bảo trì tòa nhà và quản lý tòa nhà 73202 – người kiểm soát sâu bọ và người phun thuốc 73209 – các thợ sửa chữa và người bảo trì khác 73300 – người lái xe tải vận tải
73301 – người lái xe buýt, người vận hành tàu điện ngầm và các người lái xe vận tải công cộng khác73310 – kỹ sư đầu máy và người điều khiển tàu hỏa 73311 – người điều khiển tàu và nhân viên điều hành tàu 73400 – người điều khiển thiết bị nặng 73401 – người vận hành máy in 73402 – thợ khoan và người nổ mìn – khai thác bề mặt, khai thác mỏ và xây dựng 83100 – công nhân khai thác và phát triển mỏ dưới lòng đất83101 – thợ khoan dầu khí, thợ bảo trì, thợ kiểm tra và các công việc liên quan 83110 – người vận hành máy móc khai thác gỗ 83120 – thuyền trưởng và sĩ quan thủy sản 83121 – ngư dân 93100 – điều khiển viên trung tâm và quy trình, chế biến khoáng sản và kim loại93101 – điều khiển viên trung tâm và quy trình, chế biến dầu khí, hóa chất và tiện ích 93102 – điều khiển viên quy trình sản xuất bột giấy, sản xuất giấy và phủ giấy 93200 – các công việc lắp ráp và kiểm tra máy bay

Nhóm NOC 4: Vị Trí Yêu Cầu Bằng Trung Học hoặc Đào Tạo Ngắn Hạn

NOC 4 bao gồm các công việc thường yêu cầu bằng tốt nghiệp trung học hoặc chỉ cần đào tạo tại chỗ trong vài tuần. Đây là các vị trí lao động phổ thông, nhưng lại đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ các hoạt động kinh doanh và dịch vụ hàng ngày. Các công việc như nhân viên văn phòng, nhân viên bán hàng, trợ lý thư viện, và công nhân kho bãi thuộc nhóm này. Mặc dù yêu cầu học vấn không cao, các vị trí này vẫn là một phần thiết yếu của thị trường lao động Canada và có thể là bước đệm cho những cơ hội định cư trong tương lai.

Công việc Công việc Công việc
14100 – nhân viên hỗ trợ văn phòng chung14101 – nhân viên tiếp tân 14102 – nhân viên nhân sự 14103 – nhân viên tòa án và các công việc dịch vụ tòa án liên quan 14110 – người phỏng vấn khảo sát và nhân viên thống kê 14111 – nhân viên nhập liệu 14112 – người vận hành chế bản trên máy tính và các công việc liên quan 14200 – nhân viên kế toán và các công việc liên quan 14201 – nhân viên tài chính, bảo hiểm và các công việc liên quan khác 14202 – nhân viên thu nợ 14300 – trợ lý thư viện và nhân viên thư viện 14301 – nhân viên thư từ, xuất bản và các công việc điều tiết 14400 – nhân viên gửi hàng và nhận hàng 14401 – nhân viên quản kho và nhân viên phụ tùng 14402 – nhân viên logistics sản xuất 14403 – nhân viên kiểm soát mua hàng và tồn kho 14404 – nhân viên điều phối 14405 – nhân viên điều phối tuyến đường và đội lái xe vận tải 44100 – nhân viên chăm sóc trẻ em tại nhà44101 – nhân viên hỗ trợ tại nhà, người chăm sóc và các công việc liên quan 44200 – các thành viên chiến đấu chính của Lực lượng vũ trang Canada 54100 – các nhà lãnh đạo chương trình và người hướng dẫn trong giải trí, thể thao và thể dục 64100 – nhân viên bán hàng và nhà trang trí hàng hóa64101 – đại diện bán hàng và tài khoản – thương mại bán buôn (không kỹ thuật) 64200 – thợ may, thợ làm váy, thợ làm lông và thợ làm mũ 64201 – chuyên gia tư vấn hình ảnh, xã hội và cá nhân khác 64300 – nhân viên phục vụ và nhân viên đón tiếp 64301 – nhân viên pha chế 64310 – nhân viên tư vấn du lịch 64311 – nhân viên vé máy bay và dịch vụ hãng hàng không 64312 – nhân viên đại lý vé vận tải mặt đất và đường thủy, đại diện dịch vụ hàng hóa và nhân viên văn phòng liên quan 64313 – nhân viên lễ tân khách sạn 64320 – hướng dẫn viên du lịch 64321 – nhân viên sòng bạc 64322 – hướng dẫn viên thể thao ngoài trời và giải trí 64400 – đại diện dịch vụ khách hàng – các tổ chức tài chính 64401 – đại diện dịch vụ bưu chính 64409 – các đại diện dịch vụ khách hàng và thông tin khác 64410 – nhân viên bảo vệ và các công việc dịch vụ an ninh liên quan
74100 – nhân viên phân loại thư và bưu kiện và các công việc liên quan74101 – nhân viên đưa thư 74102 – người giao hàng và nhân viên thông điệp 74200 – nhân viên bảo trì sân đường sắt 74201 – nhân viên bảo trì boong tàu và phòng máy vận tải đường thủy 74202 – nhân viên điều hành bến đỗ sân bay 74203 – nhân viên lắp ráp và sửa chữa các bộ phận ô tô và xe tải nặng 74204 – nhân viên bảo trì tiện ích 74205 – nhân viên vận hành thiết bị bảo trì công cộng và các công việc liên quan 84100 – công nhân dịch vụ và hỗ trợ khai thác mỏ dưới lòng đất 84101 – công nhân khoan dầu khí và các công việc dịch vụ liên quan 84110 – người điều khiển cưa xích và người điều khiển máy kéo gỗ 84111 – công nhân trồng rừng và lâm nghiệp 84120 – công nhân chăn nuôi chuyên môn và công nhân vận hành máy nông nghiệp 84121 – thủy thủ tàu cá 94100 – công nhân vận hành máy, chế biến khoáng sản và kim loại94101 – công nhân đúc kim loại 94102 – công nhân vận hành máy tạo hình và hoàn thiện thủy tinh và cắt thủy tinh 94103 – công nhân vận hành máy tạo hình bê tông, đất sét và đá 94104 – nhân viên kiểm tra và kiểm tra chất lượng, chế biến khoáng sản và kim loại 94105 – công nhân vận hành máy gia công kim loại và rèn 94106 – công nhân vận hành máy gia công dụng cụ 94107 – công nhân vận hành máy sản phẩm kim loại khác 94110 – công nhân vận hành máy nhà máy hóa chất 94111 – công nhân vận hành máy chế biến nhựa 94112 – công nhân vận hành máy chế biến cao su và các công việc liên quan 94120 – công nhân vận hành máy cưa 94121 – công nhân vận hành máy sản xuất bột giấy, giấy và hoàn thiện giấy 94122 – công nhân vận hành máy chế biến giấy 94123 – nhân viên phân loại và kiểm tra gỗ và các sản phẩm chế biến gỗ 94124 – công nhân vận hành máy chế biến gỗ 94129 – công nhân vận hành máy chế biến gỗ khác 94130 – công nhân vận hành máy sợi dệt, lông thú và các công việc liên quan 94131 – thợ dệt, thợ đan và các công việc làm vải khác 94132 – công nhân vận hành máy may công nghiệp 94133 – nhân viên kiểm tra và kiểm tra chất lượng, sản xuất sản phẩm dệt, vải, lông thú và da 94140 – công nhân vận hành máy và kiểm soát quy trình, chế biến thực phẩm và đồ uống94141 – thợ mổ thịt công nghiệp và thợ cắt thịt, nhân viên chế biến gia cầm và các công việc liên quan 94142 – công nhân nhà máy chế biến cá và hải sản 94143 – nhân viên kiểm tra và kiểm tra chất lượng, chế biến thực phẩm và đồ uống 94150 – công nhân vận hành thiết bị in không dùng tấm 94151 – nhân viên làm bản in và các công việc chuẩn bị trước khi in khác 94152 – công nhân vận hành máy đóng sách và hoàn thiện 94153 – công nhân chế biến phim và ảnh 94200 – công nhân lắp ráp, kiểm tra và kiểm tra xe cơ giới 94201 – công nhân lắp ráp, sản xuất, kiểm tra và kiểm tra điện tử 94202 – công nhân lắp ráp và kiểm tra, sản xuất thiết bị điện và thiết bị điện 94203 – công nhân lắp ráp, sản xuất và kiểm tra, động cơ điện công nghiệp và máy biến áp 94204 – công nhân lắp ráp và kiểm tra cơ khí 94205 – công nhân vận hành và kiểm tra, sản xuất thiết bị điện 94210 – công nhân lắp ráp, hoàn thiện, hoàn thiện và kiểm tra đồ nội thất 94211 – công nhân lắp ráp và kiểm tra các sản phẩm gỗ khác 94212 – công nhân lắp ráp, hoàn thiện và kiểm tra các sản phẩm nhựa 94213 – công nhân sơn công nghiệp, thợ phủ và công nhân vận hành quy trình hoàn thiện kim loại 94219 – công nhân lắp ráp, hoàn thiện và kiểm tra các sản phẩm khác

Nhóm NOC 5: Công Việc Hỗ Trợ và Phổ Thông Cơ Bản

NOC 5 là nhóm công việc ngắn hạn và không yêu cầu trình độ học vấn chính thức. Đây là những vị trí hỗ trợ, phục vụ hoặc lao động phổ thông, thường chỉ cần đào tạo tại chỗ trong thời gian ngắn. Các công việc như thu ngân, nhân viên phục vụ đồ ăn, nhân viên dọn dẹp, và công nhân bốc xếp hàng hóa thuộc nhóm này. Mặc dù không yêu cầu kỹ năng chuyên sâu, các vị trí này vẫn rất cần thiết cho nền kinh tế và là điểm khởi đầu tốt cho những người mới muốn tích lũy kinh nghiệm làm việc tại Canada, từ đó mở ra con đường định cư Canada trong tương lai.

Công việc Công việc Công việc
45100 – giám sát học sinh, người điều khiển giao thông và các công việc liên quan55109 – các nghệ sĩ biểu diễn khác 65100 – thu ngân65101 – nhân viên trạm dịch vụ 65102 – nhân viên sắp xếp kệ hàng, nhân viên và người làm đơn hàng 65109 – các công việc liên quan đến bán hàng khác 65200 – nhân viên phục vụ thực phẩm và đồ uống 65201 – nhân viên quầy thực phẩm, trợ lý nhà bếp và các công việc hỗ trợ liên quan 65202 – thợ cắt thịt và thợ bán cá – bán lẻ và bán buôn 65210 – các công việc hỗ trợ trong lưu trú, du lịch và dịch vụ thiết lập 65211 – người vận hành và người tham dự trong giải trí, thể thao và thể dục 65220 – người chăm sóc thú cưng và nhân viên chăm sóc động vật65229 – các công việc hỗ trợ khác trong dịch vụ cá nhân 65310 – nhân viên làm sạch nhẹ 65311 – nhân viên làm sạch chuyên môn 65312 – nhân viên làm sạch nặng và người gác cổng 65320 – các công việc trong giặt ủi, giặt là và các công việc liên quan
75100 – công nhân bốc xếp75101 – công nhân xử lý vật liệu 75110 – người giúp việc và lao động trong ngành nghề xây dựng 75119 – các người giúp việc và lao động khác trong ngành nghề 75200 – người lái xe taxi và dịch vụ limousine 75201 – người lái xe dịch vụ giao hàng và người phân phối tận nhà 75210 – người điều khiển thuyền và cáp treo và các công việc liên quan 75211 – công nhân vận tải đường sắt và vận tải cơ giới 75212 – công nhân bảo trì công cộng và bảo trì 85100 – công nhân chăn nuôi85101 – công nhân thu hoạch 85102 – công nhân thu hoạch thủy sản và nuôi trồng thủy sản 85103 – công nhân trồng cây trong vườn ươm và nhà kính 85104 – thợ bẫy và thợ săn 85110 – công nhân mỏ 85111 – công nhân khoan dầu khí, dịch vụ và các công việc liên quan 85120 – công nhân khai thác gỗ và lâm nghiệp 85121 – công nhân làm vườn và bảo trì sân cỏ 95100 – công nhân lao động trong chế biến khoáng sản và kim loại95101 – công nhân lao động trong chế tạo kim loại 95102 – công nhân lao động trong chế biến sản phẩm hóa học và tiện ích 95103 – công nhân lao động trong chế biến gỗ, bột giấy và giấy 95104 – công nhân lao động trong sản xuất sản phẩm nhựa và cao su 95105 – công nhân lao động trong chế biến dệt may 95106 – công nhân lao động trong chế biến thực phẩm và đồ uống 95107 – công nhân lao động trong chế biến cá và hải sản 95109 – các công nhân lao động khác trong chế biến, sản xuất và tiện ích

Các Ngành Nghề Đang Thiếu Hụt và Cơ Hội Định Cư Nhanh

Thị trường lao động Canada liên tục biến động, tuy nhiên, một số ngành nghề luôn duy trì nhu cầu cao do sự thiếu hụt nhân lực hoặc sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế. Các công việc trong những ngành này không chỉ mang lại mức lương hấp dẫn mà còn cung cấp cơ hội định cư Canada nhanh chóng thông qua các chương trình nhập cư ưu tiên.

Y Tế và Chăm Sóc Sức Khỏe: Ưu Tiên Hàng Đầu

Ngành y tế tại Canada đang đối mặt với tình trạng thiếu hụt trầm trọng ở hầu hết các vị trí, từ bác sĩ, y tá, dược sĩ đến kỹ thuật viên y tế và nhân viên hỗ trợ chăm sóc. Nhu cầu này ngày càng tăng do dân số già hóa và sự mở rộng của các dịch vụ y tế. Chính phủ Canada đang triển khai nhiều chính sách ưu tiên để thu hút và giữ chân nhân tài trong lĩnh vực này, bao gồm việc hỗ trợ công nhận bằng cấp quốc tế và đẩy nhanh quy trình nhập cư. Đây là một trong những ngành có cơ hội việc làm định cư Canada rộng mở nhất hiện nay.

Công Nghệ Thông Tin: Ngành Mũi Nhọn Không Ngừng Phát Triển

Canada đang trở thành một trung tâm công nghệ hàng đầu thế giới, kéo theo nhu cầu khổng lồ về các chuyên gia công nghệ thông tin (IT). Các vị trí như lập trình viên, kỹ sư phần mềm, chuyên gia an ninh mạng, nhà phân tích dữ liệu và kỹ sư AI luôn trong tình trạng khan hiếm. Các công ty công nghệ tại Canada không ngừng tìm kiếm nhân tài quốc tế và sẵn sàng hỗ trợ quy trình nhập cư. Ứng viên có kinh nghiệm và chứng chỉ quốc tế trong lĩnh vực này thường có lợi thế lớn và được xem xét qua các chương trình nhập cư nhanh như Global Talent Stream.

Xây Dựng và Cơ Sở Hạ Tầng: Nhu Cầu Bền Vững

Với các dự án phát triển cơ sở hạ tầng quy mô lớn và tốc độ đô thị hóa nhanh chóng, ngành xây dựng tại Canada luôn cần một lượng lớn lao động lành nghề. Các vị trí như kỹ sư xây dựng, thợ hàn, thợ điện, thợ mộc, và giám sát công trình đang rất được săn đón. Nhiều tỉnh bang đã đưa các ngành nghề này vào danh sách ưu tiên trong các chương trình đề cử tỉnh bang (PNP), tạo điều kiện cho người lao động có kỹ năng dễ dàng đạt được thường trú nhân Canada.

Nông Nghiệp và Thực Phẩm: Đóng Góp Quan Trọng

Ngành nông nghiệp và chế biến thực phẩm là trụ cột của nền kinh tế Canada, đặc biệt là ở các vùng nông thôn. Nhu cầu về công nhân nông trại, quản lý trang trại, công nhân nhà máy chế biến thịt/hải sản và kỹ thuật viên bảo trì máy móc nông nghiệp là rất lớn. Chính phủ đã và đang áp dụng các chương trình nhập cư đặc biệt dành cho những người lao động trong ngành này, giúp họ có thể định cư Canada và đóng góp vào an ninh lương thực quốc gia.

Dịch Vụ và Bán Lẻ: Cơ Hội Đa Dạng Tại Các Đô Thị

Ngành dịch vụ và bán lẻ, bao gồm khách sạn, nhà hàng, bán hàng và chăm sóc khách hàng, luôn sôi động tại các thành phố lớn của Canada. Mặc dù một số vị trí có yêu cầu kỹ năng thấp hơn, nhưng với kinh nghiệm và khả năng giao tiếp tốt, người lao động vẫn có thể tìm thấy nhiều cơ hội việc làm định cư Canada thông qua các chương trình phù hợp. Sự phát triển của du lịch và thương mại điện tử tiếp tục tạo ra nhiều vị trí mới trong lĩnh vực này.

Gia đình vui vẻ, người phụ nữ đang làm việc trên laptop tại nhà ở CanadaGia đình vui vẻ, người phụ nữ đang làm việc trên laptop tại nhà ở Canada

Một Số Việc Làm Định Cư Canada Phổ Biến

Bartra Wealth Advisors Việt Nam tự hào là đối tác đáng tin cậy trong việc tư vấn và hỗ trợ định cư tại Canada. Với đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm, Bartra Wealth Advisors Việt Nam cung cấp các dịch vụ toàn diện từ tư vấn lựa chọn nghề nghiệp, hướng dẫn quy trình nhập cư, đến hỗ trợ hòa nhập cuộc sống mới tại Canada. Dưới đây là một số công việc phổ biến thường được nhiều người lựa chọn, phù hợp cho những người lao động muốn phát triển nghề nghiệp và định cư lâu dài tại Canada.

NOC 85100 – Công Nhân Chăn Nuôi

Mức lương trung bình: Khoảng $15 CAD/giờ, có thể cao hơn tùy thuộc vào kinh nghiệm và địa điểm làm việc.
Nhiệm vụ chính: Công việc này đòi hỏi sự chăm chỉ và trách nhiệm cao. Người lao động sẽ thực hiện các công việc liên quan đến chăm sóc và quản lý vật nuôi, đảm bảo môi trường sống sạch sẽ và cung cấp dinh dưỡng đầy đủ. Điều này bao gồm việc giám sát sức khỏe, ghi nhận số lượng và lượng sinh khối của động vật nuôi, đặc biệt là các loại giun nếu làm việc trong các trang trại chuyên biệt. Việc cung cấp thức ăn hàng ngày, chăn nuôi và thu gom sản phẩm thường xuyên là các nhiệm vụ trọng tâm để duy trì năng suất.
Yêu cầu công việc: Để đảm nhận vị trí này, ứng viên thường cần có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông. Kinh nghiệm làm việc thực tế, đặc biệt với các loại vật nuôi cụ thể như giun lò biowiggler hoặc giun quế, là một lợi thế lớn. Ngoài ra, tinh thần trách nhiệm, khả năng làm việc nhóm và sẵn sàng làm việc theo ca hoặc vào cuối tuần là những yếu tố quan trọng. Các nhà tuyển dụng cũng yêu cầu ứng viên không có tiền án tiền sự để đảm bảo an ninh và an toàn lao động.

NOC 65201 – Nhân Viên Quầy Thực Phẩm

Mức lương trung bình: Khoảng $13 CAD/giờ, có thể thay đổi tùy thuộc vào thành phố và loại hình cơ sở.
Nhiệm vụ chính: Vị trí này đóng vai trò quan trọng trong ngành dịch vụ ăn uống. Nhiệm vụ chính của nhân viên quầy thực phẩm bao gồm chuẩn bị và phục vụ các món ăn và đồ uống trực tiếp cho khách hàng. Ngoài ra, việc duy trì vệ sinh khu vực làm việc, quầy phục vụ và các thiết bị là điều bắt buộc để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. Sự nhanh nhẹn và thái độ phục vụ tốt là yếu tố then chốt để mang lại trải nghiệm tích cực cho khách hàng.
Yêu cầu công việc: Ứng viên thường cần có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông và kỹ năng giao tiếp tốt. Khả năng làm việc trong môi trường năng động, đôi khi áp lực cao, là cần thiết. Sẵn sàng làm việc theo ca, bao gồm cả các buổi tối và cuối tuần, là một yêu cầu phổ biến của các nhà tuyển dụng trong ngành dịch vụ.

NOC 6332 – Thợ Làm Bánh

Mức lương trung bình: Khoảng $15 CAD/giờ, có thể cao hơn đáng kể với kinh nghiệm và tay nghề cao.
Nhiệm vụ chính: Thợ làm bánh là một nghề đòi hỏi sự tỉ mỉ, sáng tạo và kỹ năng chuyên môn. Nhiệm vụ chính bao gồm chuẩn bị và nướng các loại bánh ngọt, bánh mì và các sản phẩm từ bột khác. Thợ làm bánh phải tuân thủ các công thức, đảm bảo chất lượng và hương vị đồng đều của sản phẩm. Việc duy trì vệ sinh an toàn thực phẩm trong toàn bộ quá trình làm việc, từ chuẩn bị nguyên liệu đến thành phẩm, là vô cùng quan trọng.
Yêu cầu công việc: Ứng viên cần có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông. Kinh nghiệm làm bánh chuyên nghiệp hoặc hoàn thành các khóa đào tạo làm bánh là bắt buộc. Kỹ năng tổ chức, quản lý thời gian để đáp ứng các đơn hàng và làm việc độc lập hoặc trong nhóm đều cần thiết. Nhiều cửa hàng bánh và siêu thị lớn luôn tìm kiếm thợ làm bánh có kinh nghiệm để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng.

Hình ảnh một người thợ làm bánh đang say mê làm việc, tượng trưng cho ngành nghề tay nghề cao cần thiết cho định cư CanadaHình ảnh một người thợ làm bánh đang say mê làm việc, tượng trưng cho ngành nghề tay nghề cao cần thiết cho định cư Canada

Hướng Dẫn Xin Việc Tại Canada Từ Việt Nam

Việc xin việc làm định cư Canada từ Việt Nam đòi hỏi một chiến lược rõ ràng và sự chuẩn bị kỹ lưỡng. Nắm vững các bước sau đây sẽ giúp bạn tăng cơ hội thành công trong hành trình tìm kiếm việc làm quốc tế và định cư tại đất nước lá phong.

Chuẩn Bị Hồ Sơ Xin Việc Chuyên Nghiệp

Để tạo ấn tượng tốt với nhà tuyển dụng Canada, việc chuẩn bị một bộ hồ sơ xin việc chuyên nghiệp là bước khởi đầu quan trọng. Sơ yếu lý lịch (CV)thư xin việc (Cover Letter) cần được viết bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp, tập trung vào kinh nghiệm, kỹ năng và thành tích liên quan đến vị trí ứng tuyển. Cần đảm bảo rằng các tài liệu này được tối ưu hóa cho các từ khóa ngành nghề và tuân thủ định dạng tiêu chuẩn của Canada.

Ngoài ra, tất cả các chứng chỉ và bằng cấp học vấn phải được dịch thuật sang tiếng Anh hoặc tiếng Pháp và công chứng. Một yếu tố không thể thiếu là chứng chỉ ngoại ngữ, như IELTS (General Training) với điểm tối thiểu 6.0 hoặc TEF Canada, chứng minh khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong môi trường đa văn hóa. Việc này đặc biệt quan trọng để đáp ứng yêu cầu của các chương trình định cư Canada diện tay nghề.

Tìm Kiếm Việc Làm Qua Các Kênh Trực Tuyến Uy Tín

Việc tìm kiếm việc làm định cư Canada hiệu quả nhất là thông qua các nền tảng trực tuyến chuyên nghiệp. Các trang web như Job Bank (jobbank.gc.ca/), Indeed (ca.indeed.com/), LinkedIn (linkedin.com/jobs/), Workopolis (workopolis.com/), và Monster Canada (monster.ca/) là những nguồn tài nguyên quý giá để tìm kiếm các vị trí tuyển dụng mới nhất.

Khi liên hệ với nhà tuyển dụng, hãy gửi email một cách chuyên nghiệp, đính kèm CV và Cover Letter đã được tối ưu hóa. Tham gia các hội thảo việc làm trực tuyến (webinar) hoặc các sự kiện kết nối (networking events) cũng là cách tốt để mở rộng mối quan hệ và tiếp cận trực tiếp với các nhà tuyển dụng tiềm năng. Việc chủ động tìm kiếm và kết nối sẽ giúp bạn nổi bật trong thị trường lao động cạnh tranh này.

Hiểu Rõ Quy Trình Cấp Phép Lao Động (Work Permit)

Sau khi nhận được lời mời làm việc, bước tiếp theo là xin giấy phép lao động (Work Permit). Quy trình này thường liên quan đến việc nhà tuyển dụng cần xin Đánh giá Tác động Thị trường Lao động (LMIA) từ Employment and Social Development Canada (ESDC), chứng minh rằng không có công dân hoặc thường trú nhân Canada nào phù hợp với vị trí đó. Tuy nhiên, cũng có một số trường hợp được miễn LMIA, đặc biệt đối với các ngành nghề thiếu hụt hoặc theo các thỏa thuận quốc tế.

Sau khi có LMIA (nếu cần), bạn sẽ nộp đơn xin Giấy phép lao động. Quá trình này bao gồm việc cung cấp đầy đủ tài liệu cá nhân, bằng chứng về trình độ học vấn và kinh nghiệm làm việc, cùng với kết quả kiểm tra sức khỏe và lý lịch tư pháp. Việc hiểu rõ các yêu cầu và quy trình sẽ giúp bạn tránh những sai sót không đáng có và đẩy nhanh quá trình nhận được giấy phép lao động.

Người đàn ông Việt Nam tự tin làm việc tại CanadaNgười đàn ông Việt Nam tự tin làm việc tại Canada

Lời Khuyên Cho Ứng Viên Từ Việt Nam

Hành trình tìm việc làm định cư Canada có thể đầy thử thách nhưng cũng vô cùng đáng giá. Để tăng cơ hội thành công, việc trang bị cho mình những lời khuyên hữu ích sẽ giúp bạn tự tin hơn trên con đường này.

Tận Dụng Mạng Lưới và Cố Vấn

Xây dựng mạng lưới quan hệ (networking) là một yếu tố then chốt khi tìm kiếm việc làm ở Canada. Tham gia các cộng đồng trực tuyến của người Việt tại Canada, các nhóm chuyên ngành trên LinkedIn, hoặc các sự kiện hội chợ việc làm ảo có thể mở ra nhiều cơ hội. Tìm kiếm một người cố vấn (mentor) trong lĩnh vực bạn quan tâm cũng rất hữu ích. Họ có thể cung cấp những lời khuyên thực tế về văn hóa làm việc, các yêu cầu đặc thù của ngành, và giúp bạn điều chỉnh hồ sơ xin việc sao cho phù hợp nhất với thị trường Canada. Sự hỗ trợ từ cộng đồng và những người có kinh nghiệm sẽ giúp bạn rút ngắn thời gian tìm việc làm định cư Canada.

Kiên Trì và Thích Nghi

Quá trình tìm việc làm ở một quốc gia mới có thể mất thời gian, và không phải lúc nào cũng suôn sẻ. Điều quan trọng là phải giữ thái độ kiên trì và tích cực. Đừng nản lòng trước những lời từ chối, hãy xem đó là cơ hội để học hỏi và cải thiện. Canada là một quốc gia đa văn hóa, và khả năng thích nghi với môi trường làm việc mới, học hỏi văn hóa địa phương và sẵn sàng đối mặt với những thách thức là rất quan trọng. Việc chủ động tìm hiểu về lối sống, phong tục tập quán và hệ thống pháp luật của Canada cũng sẽ giúp bạn nhanh chóng hòa nhập và thành công trong cuộc sống mới.

Câu hỏi thường gặp về việc làm định cư Canada

1. Tôi cần chuẩn bị những gì để tìm việc làm định cư Canada?

Bạn cần chuẩn bị hồ sơ xin việc chuyên nghiệp bao gồm CV và thư xin việc (Cover Letter) bằng tiếng Anh/Pháp, chứng chỉ học vấn và kinh nghiệm làm việc, cùng với chứng chỉ ngoại ngữ như IELTS (General) hoặc TEF Canada.

2. Ngành nghề nào đang thiếu hụt lao động tại Canada và có cơ hội định cư cao?

Các ngành nghề như y tế (bác sĩ, y tá), công nghệ thông tin (lập trình viên, kỹ sư phần mềm), xây dựng (thợ hàn, thợ điện), nông nghiệp và chế biến thực phẩm đang có nhu cầu lao động cao và cơ hội định cư tốt.

3. Tôi có thể tìm kiếm việc làm tại Canada ở đâu khi đang ở Việt Nam?

Bạn có thể tìm kiếm việc làm qua các trang web uy tín như Job Bank, Indeed Canada, LinkedIn, Workopolis, Monster Canada, Glassdoor, và Eluta.ca.

4. Quy trình xin giấy phép lao động (Work Permit) tại Canada như thế nào?

Quy trình thường bao gồm việc nhà tuyển dụng xin Đánh giá Tác động Thị trường Lao động (LMIA) (nếu cần), sau đó bạn nộp đơn xin giấy phép lao động kèm theo các tài liệu cá nhân, bằng cấp, chứng chỉ ngoại ngữ, kiểm tra sức khỏe và lý lịch tư pháp.

5. Làm thế nào để tăng cơ hội nhận được lời mời làm việc từ Canada?

Để tăng cơ hội, bạn nên tối ưu hóa CV và Cover Letter, cải thiện kỹ năng ngoại ngữ, chủ động kết nối mạng lưới (networking) trên LinkedIn và các cộng đồng chuyên ngành, cũng như tìm hiểu kỹ về văn hóa làm việc tại Canada.

6. Tôi có cần bằng cấp cao để định cư Canada qua con đường việc làm không?

Không phải tất cả các công việc định cư đều yêu cầu bằng cấp cao. Canada có các chương trình nhập cư cho nhiều cấp độ kỹ năng khác nhau, từ NOC 0 (quản lý cấp cao) đến NOC 5 (lao động phổ thông), miễn là bạn đáp ứng đủ các yêu cầu cụ thể của từng vị trí và chương trình.

7. Thời gian xử lý hồ sơ xin giấy phép lao động thường là bao lâu?

Thời gian xử lý có thể khác nhau tùy thuộc vào loại giấy phép, quốc gia nộp đơn và khối lượng hồ sơ của IRCC. Thông thường, có thể mất từ vài tuần đến vài tháng. Bạn nên kiểm tra thời gian xử lý hiện tại trên trang web chính thức của IRCC.

8. Việc làm NOC 85100 – Công nhân chăn nuôi có yêu cầu kinh nghiệm đặc biệt không?

Vị trí này thường yêu cầu tốt nghiệp THPT và có kinh nghiệm làm việc tối thiểu một năm với các loại vật nuôi cụ thể (như giun lò biowiggler hoặc giun quế nếu làm trang trại giun). Tinh thần trách nhiệm và khả năng làm việc nhóm cũng rất quan trọng.

9. Mức lương trung bình của một số ngành nghề định cư phổ biến ở Canada là bao nhiêu?

Mức lương trung bình có thể dao động tùy vị trí và kinh nghiệm. Ví dụ, công nhân chăn nuôi (NOC 85100) có mức lương khoảng $15 CAD/giờ, nhân viên quầy thực phẩm (NOC 65201) khoảng $13 CAD/giờ, và thợ làm bánh (NOC 6332) khoảng $15 CAD/giờ. Các vị trí chuyên môn cao hơn sẽ có mức lương cao hơn đáng kể.

10. Tôi có thể làm việc tại Canada mà không cần LMIA không?

Có, một số công việc hoặc trường hợp đặc biệt được miễn LMIA. Ví dụ, các chương trình di động quốc tế (International Mobility Programs), hiệp định thương mại tự do (ví dụ NAFTA/USMCA), hoặc công việc liên quan đến nghiên cứu/trao đổi. Bạn cần kiểm tra xem vị trí mình ứng tuyển có thuộc diện miễn LMIA hay không.

Cơ hội việc làm định cư Canada đang rộng mở cho người lao động quốc tế với nhiều ngành nghề khác nhau, đặc biệt trong các lĩnh vực như y tế, công nghệ thông tin, xây dựng và nông nghiệp. Để thành công, bạn cần chuẩn bị hồ sơ thật kỹ lưỡng, tìm kiếm việc làm qua các kênh trực tuyến uy tín và nắm rõ quy trình xin giấy phép lao động. Bằng cách tập trung vào những bước quan trọng này, bạn không chỉ dễ dàng tiếp cận thị trường lao động Canada mà còn tiến gần hơn đến giấc mơ định cư tại xứ sở lá phong.

Nếu bạn đang ấp ủ kế hoạch định cư và cần hỗ trợ chi tiết hơn, hãy liên hệ với Bartra Wealth Advisors Việt Nam để được đồng hành trên hành trình này. Chúc bạn sớm đạt được thành công!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

🎁 Ưu đãi hot hôm nay
×
Voucher Icon