Việc tìm hiểu về danh sách ngành nghề visa 482 Úc là bước đầu tiên quan trọng cho bất kỳ ai đang có ý định làm việc và định cư tại xứ sở chuột túi. Đây là loại visa tay nghề tạm trú cho phép người lao động quốc tế đóng góp vào sự phát triển kinh tế Úc, đặc biệt trong các lĩnh vực có nhu cầu cao về nhân lực. Bài viết này sẽ cung cấp cái nhìn tổng quan và chi tiết về các nhóm ngành nghề được chấp thuận, cũng như những cập nhật quan trọng nhất.

Tổng Quan Về Visa 482 Úc: Cánh Cửa Cho Lao Động Quốc Tế

Visa 482 Úc, hay còn gọi là Temporary Skill Shortage (TSS) visa, là một loại thị thực tạm trú được thiết kế để giải quyết tình trạng thiếu hụt lao động có kỹ năng tại các doanh nghiệp Úc. Chương trình này cho phép các nhà tuyển dụng bảo lãnh người lao động nước ngoài để làm việc tại Úc trong một khoảng thời gian nhất định, thường là từ 2 đến 4 năm, tùy thuộc vào ngành nghề và luồng visa.

Bản Chất và Mục Đích Của Visa 482 TSS

Mục đích chính của visa 482 là hỗ trợ các doanh nghiệp Úc lấp đầy những vị trí trống mà họ không thể tìm được nhân sự phù hợp từ thị trường lao động trong nước. Điều này giúp duy trì sự tăng trưởng và ổn định của nền kinh tế Úc, đồng thời mang lại cơ hội quý giá cho những cá nhân có kỹ năng chuyên môn từ khắp nơi trên thế giới. Người lao động được bảo lãnh phải có kỹ năng và kinh nghiệm phù hợp với một ngành nghề nằm trong danh sách ngành nghề visa 482 được Chính phủ Úc quy định.

Điều Kiện Cơ Bản Để Xin Visa 482

Để đủ điều kiện nộp đơn xin visa 482 Úc, người lao động cần đáp ứng một số tiêu chí cơ bản bao gồm kinh nghiệm làm việc liên quan đến ngành nghề được đề cử, trình độ tiếng Anh theo yêu cầu, và đáp ứng các tiêu chuẩn về sức khỏe cũng như lý lịch tư pháp. Doanh nghiệp bảo lãnh cũng phải đáp ứng các điều kiện cụ thể về hoạt động kinh doanh và chứng minh được nhu cầu tuyển dụng người lao động nước ngoài là hợp lý và cần thiết. Việc nắm vững các điều kiện này là then chốt để có một hồ sơ mạnh và tăng khả năng thành công.

Khám Phá Các Danh Sách Ngành Nghề Visa 482 Úc Hiện Hành

Danh sách ngành nghề visa 482 Úc được phân loại thành ba nhóm chính, mỗi nhóm có những đặc điểm và ý nghĩa khác nhau đối với người nộp đơn. Sự phân loại này phản ánh nhu cầu lao động đa dạng trên khắp các lĩnh vực và khu vực của Úc. Việc hiểu rõ từng nhóm là cực kỳ quan trọng để xác định lộ trình định cư tiềm năng.

Danh Sách Ngành Nghề Trung và Dài Hạn (MLTSSL): Hướng Tới Định Cư

Medium and Long-term Strategic Skills List (MLTSSL) bao gồm các ngành nghề mà Úc dự kiến sẽ có nhu cầu trong trung và dài hạn. Đây là danh sách quan trọng nhất đối với những người muốn có cơ hội định cư vĩnh viễn tại Úc thông qua visa tay nghề. Các ngành nghề trong danh sách MLTSSL thường có lộ trình rõ ràng hơn để chuyển đổi sang các loại thị thực thường trú như visa 186 (Employer Nomination Scheme) hoặc các loại visa tay nghề diện điểm khác. Người lao động được bảo lãnh theo MLTSSL thường có thể ở lại Úc trong tối đa 4 năm và có khả năng gia hạn visa hoặc nộp đơn xin thường trú sau một thời gian làm việc nhất định.

<>Xem Thêm Bài Viết:<>
STT Ngành nghề (tiếng Anh) Ngành nghề (tiếng Việt) ANZSCO code
1 chief executive or managing director Giám đốc điều hành 111111
2 corporate general manager Tổng giám đốc 111211
3 construction project manager Quản lý dự án xây dựng 133111
4 engineering manager Quản lý kỹ thuật 133211
5 child care centre manager Quản lý trung tâm chăm sóc trẻ em 134111
6 nursing clinical director Giám đốc điều dưỡng lâm sàng 134212
7 primary health organisation manager Quản lý tổ chức y tế 134213
8 welfare centre manager Quản lý trung tâm phúc lợi 134214
9 faculty head Trưởng bộ phận 134411
10 chief information officer Giám đốc công nghệ thông tin 135111
11 arts administrator or manager Quản lý/ Chỉ đạo nghệ thuật 139911
12 environmental manager Quản lý môi trường 139912
13 dancer or choreographer Vũ công hoặc biên đạo múa 211112
14 music director Giám đốc âm nhạc 211212
15 musician (instrumental) Nhạc sĩ 211213
16 artistic director Giám đốc nghệ thuật 212111
17 accountant (general) Kế toán tổng hợp 221111
18 management accountant Kế toán quản lý 221112
19 taxation accountant Kế toán thuế 221113
20 external auditor Kiểm toán độc lập 221213
21 internal auditor Kiểm toán nội bộ 221214
22 actuary Chuyên gia phân tích thống kê/quản trị rủi ro 224111
23 statistician Chuyên gia thống kê 224113
24 economist Nhà kinh tế học 224311
25 land economist Nhà kinh tế đất đai 224511
26 valuer Chuyên gia thẩm định giá 224512
27 management consultant Quản lý tư vấn 224711
28 architect Kiến trúc sư 232111
29 landscape architect Kiến trúc sư cảnh quan 232112
30 surveyor Kiểm sát viên 232212
31 cartographer Kỹ thuật viên vẽ bản đồ 232213
32 other spatial scientist Nghiên cứu viên các chiều không gian 232214
33 chemical engineer Kỹ sư hóa học 233111
34 materials engineer Kỹ sư Vật liệu 233112
35 civil engineer Kỹ sư xây dựng 233211
36 geotechnical engineer Kỹ sư địa kỹ thuật 233212
37 quantity surveyor Kỹ sư QS 233213
38 structural engineer Kỹ sư kết cấu 233214
39 transport engineer Kỹ sư vận tải 233215
40 electrical engineer Kỹ sư điện 233311
41 electronics engineer Kỹ sư điện tử 233411
42 industrial engineer kỹ sư công nghiệp 233511
43 mechanical engineer Kỹ sư cơ khí 233512
44 production or plant engineer Kỹ sư sản xuất 233513
45 mining engineer (excluding petroleum) Kỹ sư khai thác 233611
46 petroleum engineer Kỹ sư dầu khí 233612
47 aeronautical engineer Kỹ sư hàng không 233911
48 agricultural engineer Kỹ sư nông nghiệp 233912
49 biomedical engineer Kỹ sư y sinh 233913
50 engineering technologist Chuyên viên Công nghệ Kỹ thuật 233914
51 environmental engineer Kỹ sư môi trường 233915
52 naval architect Kiến trúc sư hàng hải 233916
53 engineering professionals (nec) Chuyên gia kỹ thuật 233999
54 agricultural consultant Cố vấn nông nghiệp 234111
55 agricultural scientist Nhà khoa học nông nghiệp 234112
56 forester Cán bộ lâm nghiệp 234113
57 chemist Nhà hóa học 234211
58 food technologist Kỹ thuật viên công nghệ thực phẩm 234212
59 environmental consultant Cố vấn môi trường 234312
60 environmental research scientist Nhà khoa học nghiên cứu môi trường 234313
61 environmental scientists (nec) Nhà khoa học môi trường (khác) 234399
62 geophysicist Nhà địa vật lý học 234412
63 hydrogeologist Chuyên gia thủy văn 234413
64 life scientist (general) Nhà khoa học đời sống (nói chung) 234511
65 biochemist Nhà hóa sinh học 234513
66 biotechnologist Nhà công nghệ sinh học 234514
67 botanist Nhà thực vật học 234515
68 marine biologist Nhà sinh học biển 234516
69 microbiologist Nhà vi sinh vật học 234517
70 zoologist Nhà động vật học 234518
71 life scientists (nec) Nhà khoa học đời sống (khác) 234599
72 medical laboratory scientist Chuyên gia nghiên cứu y khoa 234611
73 veterinarian Bác sĩ thú y 234711
74 conservator Chuyên viên bảo quản 234911
75 metallurgist Thợ luyện kim 234912
76 meteorologist Nhà khí tượng học 234913
77 physicist Nhà vật lý học 234914
78 natural and physical science professionals (nec) Chuyên gia vật lý và khoa học tự nhiên 234999
79 early childhood (pre‑primary school) teacher Giáo viên mầm non 241111
80 secondary school teacher Giáo viên trung học cơ sở 241411
81 special needs teacher Giáo viên giáo dục đặc biệt 241511
82 teacher of the hearing impaired Giáo viên cho người khiếm thính 241512
83 teacher of the sight impaired Giáo viên cho người khiếm thị 241513
84 special education teachers (nec) Giáo viên giáo dục đặc biệt (khác) 241599
85 university lecturer Giảng viên đại học 242111
86 medical diagnostic radiographer Chuyên viên chẩn đoán hình ảnh 251211
87 medical radiation therapist Chuyên gia xạ trị 251212
88 nuclear medicine technologist Kỹ thuật viên Y học Hạt nhân 251213
89 sonographer Chuyên viên siêu âm 251214
90 optometrist Bác sĩ đo thị lực 251411
91 orthotist or prosthetist Chuyên viên chỉnh thị hoặc phục hình 251912
92 chiropractor Bác sĩ trị liệu thần kinh cột sống 252111
93 osteopath Chuyên gia nắn xương khớp 252112
94 occupational therapist Chuyên gia trị liệu nghề nghiệp 252411
95 physiotherapist Bác sĩ vật lý trị liệu 252511
96 podiatrist Bác sĩ chuyên khoa chi dưới 252611
97 audiologist Chuyên gia thính học 252711
98 speech pathologist Chuyên gia âm ngữ trị liệu 252712
99 general practitioner Bác sĩ đa khoa 253111
100 specialist physician (general medicine) Bác sĩ chuyên khoa (y tế tổng hợp) 253311
101 cardiologist Bác sĩ chuyên khoa tim 253312
102 clinical haematologist Bác sĩ chuyên khoa huyết học lâm sàng 253313
103 medical oncologist Bác sí chuyên khoa ung bướu 253314
104 endocrinologist Bác sĩ nội tiết 253315
105 gastroenterologist Bác sĩ tiêu hóa 253316
106 intensive care specialist Chuyên gia chăm sóc đặc biệt 253317
107 neurologist Bác sĩ chuyên khoa thần kinh 253318
108 paediatrician Bác sĩ nhi khoa 253321
109 renal medicine specialist Bác sĩ chuyên khoa thận 253322
110 rheumatologist Bác sĩ chuyên khoa thấp khớp 253323
111 thoracic medicine specialist Bác sĩ chuyên khoa lồng ngực 253324
112 specialist physicians (nec) Bác sĩ chuyên khoa (khác) 253399
113 psychiatrist Chuyên gia tâm thần học 253411
114 surgeon (general) Bác sĩ phẫu thuật (nói chung) 253511
115 cardiothoracic surgeon Bác sĩ phẫu thuật tim – lồng ngực 253512
116 neurosurgeon Bác sĩ phẫu thuật thần kinh 253513
117 orthopaedic surgeon Bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình 253514
118 otorhinolaryngologist Bác sĩ tai mũi họng 253515
119 paediatric surgeon Bác sĩ phẫu thuật nhi khoa 253516
120 plastic and reconstructive surgeon Bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ 253517
121 urologist Bác sĩ chuyên khoa tiết niệu 253518
122 vascular surgeon Bác sĩ giải phẫu mạch máu 253521
123 dermatologist Bác sĩ da liễu 253911
124 emergency medicine specialist Chuyên gia cấp cứu 253912
125 obstetrician and gynaecologist Bác sĩ sản phụ khoa 253913
126 ophthalmologist Bác sĩ nhãn khoa 253914
127 pathologist Nhà nghiên cứu bệnh học 253915
128 diagnostic and interventional radiologist Chuyên gia chẩn đoán và trị liệu bằng hình ảnh 253917
129 radiation oncologist Bác sĩ chuyên khoa bức xạ 253918
130 medical practitioners (nec) Bác sĩ y khoa 253999
131 midwife Y tá hộ sinh 254111
132 nurse practitioner Y tá 254411
133 registered nurse (aged care) Y tá chính quy – chăm sóc người cao tuổi 254412
134 registered nurse (child and family health) Y tá chính quy – chăm sóc gia đình và trẻ em 254413
135 registered nurse (community health) Y tá chính quy – chăm sóc cộng đồng 254414
136 registered nurse (critical care and emergency) Y tá chính quy – chăm sóc đặc biệt và cấp cứu 254415
137 registered nurse (developmental disability) Y tá chính quy – chăm sóc người khuyết tật 254416
138 registered nurse (disability and rehabilitation) Y tá chính quy – chăm sóc người khuyết tật và phục hồi chức năng 254417
139 registered nurse (medical) Y tá chính quy – y khoa 254418
140 registered nurse (medical practice) Y tá chính quy – y khoa thực tập 254421
141 registered nurse (mental health) Y tá chính quy – y khoa thần kinh 254422
142 registered nurse (perioperative) Y tá chính quy – tiền phẫu thuật 254423
143 registered nurse (surgical) Y tá chính quy – phẫu thuật 254424
144 registered nurse (paediatrics) Y tá chính quy – nhi khoa 254425
145 registered nurses (nec) Y tá chính quy (khác) 254499
146 ICT business analyst Chuyên viên phân tích kinh doanh ICT 261111
147 systems analyst Chuyên viên phân tích hệ thống vận hành 261112
148 multimedia specialist Chuyên gia truyền thông đa phương tiện 261211
149 analyst programmer Lập trình viên phân tích 261311
150 developer programmer Lập trình viên phát triển phần mềm 261312
151 software engineer Kỹ sư phần mềm 261313
152 software and applications programmers (nec) Lập trình viên phần mềm và ứng dụng 261399
153 ICT security specialist Chuyên gia bảo mật ICT 262112
154 computer network and systems engineer Kỹ sư hệ thống mạng thông tin 263111
155 telecommunications engineer Kỹ sư điện tử viễn thông 263311
156 telecommunications network engineer Kỹ sư mạng viễn thông 263312
157 barrister Luật sư tranh tụng 271111
158 solicitor Cố ván pháp luật 271311
159 clinical psychologist Nhà tâm lý học lâm sàng 272311
160 educational psychologist Nhà tâm lý giáo dục 272312
161 organisational psychologist Nhà tâm lý học tổ chức 272313
162 psychologists (nec) Nhà tâm lý cộng đồng 272399
163 social worker Nhân viên công tác xã hội 272511
164 civil engineering draftsperson Người phác thảo công trình dân dụng 312211
165 civil engineering technician Kỹ thuật viên xây dựng 312212
166 electrical engineering draftsperson Công nhân kỹ thuật điện 312311
167 electrical engineering technician Kỹ thuật viên điện lực 312312
168 radio communications technician Kỹ thuật thông tin vô tuyến 313211
169 telecommunications field engineer Kỹ sư viễn thông 313212
170 telecommunications network planner Quy hoạch viên mạng lưới viễn thông 313213
171 telecommunications technical officer or technologist Kỹ thuật viên/Cán bộ kỹ thuật viễn thông 313214
172 automotive electrician Thợ điện ô tô 321111
173 motor mechanic (general) Thợ cơ khí (nói chung) 321211
174 diesel motor mechanic Thợ cơ khí động cơ diesel 321212
175 motorcycle mechanic Thợ cơ khí mô tô 321213
176 small engine mechanic Thợ máy động cơ nhỏ 321214
177 sheetmetal trades worker Thợ kim khí 322211
178 metal fabricator Thợ luyện kim 322311
179 pressure welder Thợ hàn áp lực 322312
180 welder (first class) Thợ hàn (cấp 1) 322313
181 fitter (general) Thợ lắp ráp (nói chung) 323211
182 fitter and turner Thợ lắp ráp và thợ tiện 323212
183 fitter‑welder Thợ lắp ráp – hàn 323213
184 metal machinist (first class) Thợ máy kim loại (bậc 1) 323214
185 locksmith Thợ khóa 323313
186 panelbeater Thợ gò 324111
187 bricklayer Thợ hồ 331111
188 stonemason Thợ điêu khắc đá 331112
189 carpenter and joiner Thợ mộc và thợ làm đồ gỗ 331211
190 carpenter Thợ mộc 331212
191 joiner Thợ làm đồ gỗ 331213
192 painting trades worker Thợ sơn 332211
193 glazier Thợ kính 333111
194 fibrous plasterer Thợ trát vữa thạch cao (sợi) 333211
195 solid plasterer Thợ trát vữa thạch cao cứng 333212
196 wall and floor tiler Thợ trát tường và lợp ngói 333411
197 plumber (general) Thợ sửa ống nước (nói chung) 334111
198 airconditioning and mechanical services plumber Thợ lắp đặt, bảo trì, sửa thiết bị ống nước, thông gió 334112
199 drainer Thợ thông tắc nghẹt cống 334113
200 gasfitter Thợ lắp ống dẫn khí đốt 334114
201 roof plumber Thợ sửa ống nước (mái nhà) 334115
202 electrician (general) Thợ điện (nói chung) 341111
203 electrician (special class) Thợ điện (nhóm đặc biệt) 341112
204 lift mechanic Thợ bảo trì thang máy, thang cuốn 341113
205 airconditioning and refrigeration mechanic Thợ cơ khí (chuyên về điều hòa không khí và điện lạnh) 342111
206 technical cable jointer Thợ lắp đặt bảo trì cáp điện 342212
207 electronic equipment trades worker Thợ bảo trì thiết bị điện tử 342313
208 electronic instrument trades worker (general) Thợ bảo trì dụng cụ điện tử (nói chung) 342314
209 electronic instrument trades worker (special class) Thợ bảo trì dụng cụ điện tử (nhóm đặc biệt) 342315
210 chef Bếp trưởng 351311
211 horse trainer Người huấn luyện ngựa 361112
212 cabinetmaker Thợ đóng đồ gỗ 394111
213 boat builder and repairer Thợ đóng và sửa tàu 399111
214 shipwright Thợ đóng tàu 399112
215 tennis coach Huấn luyện viên tennis 452316
216 footballer Cầu thủ bóng đá 452411

Danh Sách Ngành Nghề Ngắn Hạn (STSOL): Cơ Hội Linh Hoạt

Short-term Skilled Occupation List (STSOL) bao gồm các ngành nghề có nhu cầu ngắn hạn ở Úc. Visa 482 được cấp dựa trên danh sách này thường có thời hạn tối đa 2 năm và chỉ có thể gia hạn thêm một lần, tổng cộng là 4 năm, nhưng không có lộ trình trực tiếp đến thường trú nhân. Điều này có nghĩa là, người lao động cần tìm kiếm các con đường khác hoặc chuyển đổi sang một loại visa khác nếu họ muốn ở lại Úc lâu dài. Mặc dù vậy, visa 482 theo STSOL vẫn là một cơ hội tuyệt vời để tích lũy kinh nghiệm làm việc quốc tế và khám phá môi trường sống tại Úc.

STT Ngành nghề (tiếng Anh) Ngành nghề (tiếng Việt) ANZSCO code
1 flower grower Nông dân trồng hoa 121212
2 grape grower Nông dân trồng nho 121215
3 vegetable grower (Aus) / market gardener (NZ) Nông dân trồng rau 121221
4 apiarist Người nuôi ong 121311
5 poultry farmer Nông dân chăn nuôi gia cầm 121321
6 sales and marketing manager Quản lý bán hàng và tiếp thị 131112
7 advertising manager Giám đốc quảng cáo 131113
8 corporate services manager Quản lý dịch vụ công ty 132111
9 finance manager Quản lý tài chính 132211
10 human resource manager Quản lý nhân sự 132311
11 research and development manager Quản lý nghiên cứu và phát triển 132511
12 manufacturer Nhà sản xuất 133411
13 production manager (forestry) Quản lý sản xuất (lâm nghiệp) 133511
14 production manager (manufacturing) Quản lý sản xuất (sản xuất hàng loạt) 133512
15 production manager (mining) Quản lý sản xuất (khoáng sản) 133513
16 supply and distribution manager Quản lý chuỗi cung ứng 133611
17 health and welfare services managers (nec) Quản lý dịch vụ sức khỏe và phúc lợi 134299
18 school principal Chuyên gia chẩn đoán và nâng cao sức khỏe 134311
19 education managers (nec) Quản lý giáo dục 134499
20 ICT project manager Quản lý dự án ICT 135112
21 ICT managers (nec) Quản lý ICT 135199
22 laboratory manager Quản lý phòng thí nghiệm 139913
23 quality assurance manager Quản lý chất lượng 139914
24 specialist managers (nec) Quản lý chuyên môn 139999
25 cafe or restaurant manager Quản lý nhà hàng/ quán café 141111
26 hotel or motel manager Quản lý khách sạn, nhà nghỉ 141311
27 accommodation and hospitality managers (nec) Quản lý nhà hàng, khách sạn 141999
28 customer service manager Quản lý dịch vụ khách hàng 149212
29 conference and event organiser Nhân viên tổ chức sự kiện, hội nghị 149311
30 transport company manager Quản lý công ty vận tải 149413
31 facilities manager Quản lý cơ sở vật chất 149913
32 music professionals (nec) Chuyên gia âm nhạc 211299
33 photographer Nhiếp ảnh gia 211311
34 book or script editor Biên tập viên sách/ kịch bản 212212
35 director (film, television, radio or stage) Giám đốc (Phim, Truyền hình, Radio, hay Sân khấu) 212312
36 film and video editor Biên tập viên phim và video 212314
37 program director (television or radio) Giám đốc chương trình truyền hình/ radio 212315
38 stage manager Quản lý sân khấu 212316
39 technical director Giám đốc kỹ thuật 212317
40 video producer Nhà sản xuất video 212318
41 copywriter Nhà sáng tạo nội dung 212411
42 newspaper or periodical editor Biên tập viên báo chí/ tạp chí 212412
43 print journalist Phóng viên (báo in) 212413
44 technical writer Người viết hướng dẫn kỹ thuật 212415
45 television journalist Phóng viên truyền hình 212416
46 journalists and other writers (nec) Nhà báo, nhà văn 212499
47 company secretary Thư ký công ty 221211
48 commodities trader Người buôn bán hàng hóa 222111
49 finance broker Người môi giới tài chính 222112
50 insurance broker Người môi giới bảo hiểm 222113
51 financial brokers (nec) Người môi giới tài chính (khác) 222199
52 financial market dealer Giao dịch viên thị trường tài chính 222211
53 stockbroking dealer Người môi giới chứng khoán 222213
54 financial dealers (nec) Người kinh doanh chứng khoán 222299
55 financial investment adviser Cố vấn đầu tư tài chính 222311
56 financial investment manager Quản lý đầu tư tài chính 222312
57 recruitment consultant Cố vấn tuyển dụng 223112
58 ICT trainer Người đào tạo ICT 223211
59 mathematician Nhà toán học 224112
60 gallery or museum curator Người phụ trách phòng trưng bày/bảo tàng 224212
61 health information manager Quản lý thông tin sức khỏe/ y tế 224213
62 records manager Quản lý hồ sơ, tài liệu 224214
63 librarian Thủ thư 224611
64 organisation and methods analyst Chuyên viên phân tích tổ chức và phương pháp 224712
65 patents examiner Nhà thẩm định bằng sáng chế 224914
66 information and organisation professionals (nec) Chuyên gia thông tin – tổ chức 224999
67 advertising specialist Chuyên gia quảng cáo 225111
68 marketing specialist Chuyên gia tiếp thị 225113
69 ICT account manager Quản lý tài khoản ICT 225211
70 ICT business development manager Giám đốc phát triển kinh doanh ICT 225212
71 ICT sales representative Đại diện kinh doanh ICT 225213
72 public relations professional Chuyên gia quan hệ công chúng 225311
73 technical sales representatives (nec) including education sales representatives Đại diện kinh doanh kỹ thuật 225499
74 fashion designer Người thiết kế thời trang 232311
75 industrial designer Người thiết kế công nghiệp 232312
76 jewellery designer Người thiết kế trang sức 232313
77 graphic designer Người thiết kế đồ họa 232411
78 illustrator Người vẽ minh họa 232412
79 web designer Người thiết kế website 232414
80 interior designer Người thiết kế nội thất 232511
81 urban and regional planner Chuyên viên quy hoạch vùng và đô thị 232611
82 geologist Nhà địa chất học 234411
83 primary school teacher Giáo viên tiểu học 241213
84 middle school teacher (Aus) / intermediate school teacher (NZ) Giáo viên trung học cơ sở 241311
85 education adviser Chuyên viên tư vấn giáo dục 249111
86 art teacher (private tuition) Giáo viên mỹ thuật (Gia sư) 249211
87 dance teacher (private tuition) Giáo viên dạy nhảy (Gia sư) 249212
88 music teacher (private tuition) Giáo viên âm nhạc (Gia sư) 249214
89 private tutors and teachers (nec) Giáo viên và gia sư 249299
90 teacher of English to speakers of other languages Giáo viên tiếng anh cho người nước ngoài 249311
91 dietitian Chuyên gia dinh dưỡng 251111
92 nutritionist Chuyên gia dinh dưỡng 251112
93 occupational health and safety adviser Tư vấn an toàn và sức khỏe nghề nghiệp 251312
94 orthoptist Chuyên gia chẩn đoán, điều trị bệnh về mắt 251412
95 hospital pharmacist Dược sĩ (bệnh viện) 251511
96 industrial pharmacist Dược sĩ (công nghiệp) 251512
97 retail pharmacist Dược sĩ bán lẻ 251513
98 health promotion officer Cán bộ nâng cao sức khỏe 251911
99 health diagnostic and promotion professionals (nec) Chuyên gia chẩn đoán và nâng cao sức khỏe (khác) 251999
100 acupuncturist Chuyên gia châm cứu 252211
101 naturopath Bác sĩ thực dưỡng 252213
102 traditional Chinese medicine practitioner Bác sĩ y học cổ truyền 252214
103 complementary health therapists (nec) Bác sĩ trị liệu hồi sức 252299
104 dental specialist Nha sĩ 252311
105 resident medical officer Cán bộ y tế thường trú 253112
106 nurse educator Điều dưỡng 254211
107 nurse researcher Nghiên cứu viên điều dưỡng 254212
108 nurse manager Quản lý điều dưỡng 254311
109 web developer Chuyên viên phát triển web 261212
110 software tester Chuyên viên thử phần mềm 261314
111 database administrator Quản trị cơ sở dữ liệu 262111
112 systems administrator Quản trị hệ thống 262113
113 network administrator Quản trị mạng 263112
114 network analyst Chuyên viên phân tích mạng 263113
115 ICT quality assurance engineer Kỹ sư đảm bảo chất lượng ICT 263211
116 ICT support engineer Kỹ sư hỗ trợ ICT 263212
117 ICT systems test engineer Kỹ sư kiểm tra hệ thống ICT 263213
118 ICT support and test engineers (nec) Kỹ sư kiểm tra và hỗ trợ ICT 263299
119 judicial and other legal professionals (nec) Chuyên gia pháp lý và tư pháp 271299
120 careers counsellor Người tư vấn nghề nghiệp 272111
121 drug and alcohol counsellor Người tư vấn về thuốc và rượu 272112
122 family and marriage counsellor Người tư vấn hôn nhân và gia đình 272113
123 rehabilitation counsellor Cố vấn phục hồi chức năng 272114
124 student counsellor Cố vấn sinh viên 272115
125 counsellors (nec) Nhân viên tư vấn (khác) 272199
126 psychotherapist Bác sĩ tâm lý 272314
127 interpreter Phiên dịch viên 272412
128 social professionals (nec) Chuyên gia xã hội (khác) 272499
129 recreation officer Nhân viên cơ sở giải trí 272612
130 welfare worker Nhân viên phúc lợi 272613
131 anaesthetic technician Kỹ thuật viên gây mê 311211
132 cardiac technician Kỹ thuật viên tim mạch 311212
133 medical laboratory technician Kỹ thuật viên phòng y tế 311213
134 pharmacy technician Kỹ thuật viên dược phẩm 311215
135 medical technicians (nec) Kỹ thuật viên dược phẩm (khác) 311299
136 meat inspector Nhân viên kiểm định (thịt) 311312
137 primary products inspectors (nec) Kiểm định viên (sản phẩm sơ cấp) 311399
138 chemistry technician Kỹ thuật viên hóa học 311411
139 earth science technician Kỹ thuật viên khoa học trái đất 311412
140 life science technician Kỹ thuật viên khoa học đời sống 311413
141 science technicians (nec) Kỹ thuật viên khoa học (khác) 311499
142 architectural draftsperson Họa viên kiến trúc 312111
143 building inspector Thanh tra xây dựng 312113
144 architectural, building and surveying technicians (nec) Kỹ thuật viên kiến trúc, xây dựng và khảo sát 312199
145 mechanical engineering technician Kỹ thuật viên kỹ thuật cơ khí 312512
146 metallurgical or materials technician Kỹ thuật viên luyện kim và vật liệu kỹ thuật 312912
147 mine deputy Quản lý khai thác mỏ 312913
148 hardware technician Kỹ sư phần cứng 313111
149 ICT customer support officer Nhân viên chăm sóc khách hàng ICT 313112
150 web administrator Nhân viên quản trị website 313113
151 ICT support technicians (nec) Kỹ thuật viên hỗ trợ ICT (khác) 313199
152 farrier Thợ đóng móng ngựa 322113
153 aircraft maintenance engineer (avionics) Kỹ sư bảo trì máy bay (kỹ thuật điện tử hàng không) 323111
154 aircraft maintenance engineer (mechanical) Kỹ sư bảo trì máy bay (cơ khí) 323112
155 aircraft maintenance engineer (structures) Kỹ sư bảo trì máy bay (kết cấu) 323113
156 metal fitters and machinists (nec) Thợ lắp ráp và chế tạo kim loại (khác) 323299
157 precision instrument maker and repairer Thợ chế tạo và sửa chữa dụng cụ đo đạc chính xác 323314
158 toolmaker Thợ chế tạo dụng cụ 323412
159 vehicle body builder Thợ chế tạo xe 324211
160 vehicle trimmer Thợ sửa chữa nội thất xe 324212
161 roof tiler Thợ lợp mái 333311
162 business machine mechanic Thợ cơ khí chế tạo máy móc (kinh doanh) 342311
163 cabler (data and telecommunications) Thợ lắp cáp (dữ liệu và viễn thông) 342411
164 telecommunications linesworker Kỹ thuật viên hệ thống viễn thông 342413
165 baker Thợ làm bánh 351111
166 pastrycook Thợ làm bánh ngọt 351112
167 butcher or smallgoods maker Nhân viên sơ chế nguyên liệu 351211
168 cook Đầu bếp 351411
169 dog handler or trainer Người quản lý/ huấn luyện chó 361111
170 animal attendants and trainers (nec) Người chăm sóc và huấn luyện động vật 361199
171 veterinary nurse Y tá thú y 361311
172 florist Nhân viên tiệm hoa 362111
173 gardener (general) Thợ làm vườn (nói chung) 362211
174 arborist Thợ chăm sóc cây 362212
175 landscape gardener Thợ thi công xây dựng cảnh quan (vườn hoa, công viên) 362213
176 greenkeeper Thợ chăm sóc sân cỏ 362311
177 hairdresser Thợ cắt tóc 391111
178 print finisher Thợ đóng sách 392111
179 printing machinist Thợ in ấn 392311
180 dressmaker or tailor Thợ may 393213
181 upholsterer Thợ bọc lót ghế 393311
182 furniture finisher Thợ thi công nội thất 394211
183 wood machinist Thợ gia công gỗ (bằng máy móc) 394213
184 wood machinists and other wood trades workers (nec) Thợ gia công gỗ và công nhân ngành gỗ (khác) 394299
185 power generation plant operator Nhà điều hành nhà máy phát điện 399213
186 jeweller Thợ kim hoàn 399411
187 camera operator (film, television or video) Nhân viên điều hành quay phim (Phim, truyền hình hoặc video) 399512
188 make up artist Chuyên gia trang điểm 399514
189 sound technician Kỹ thuật viên âm thanh 399516
190 performing arts technicians (nec) Kỹ thuật viên nghệ thuật biểu diễn (khác) 399599
191 signwriter Nhân viên thiết kế bảng hiệu quảng cáo 399611
192 ambulance officer Nhân viên cứu thương 411111
193 intensive care ambulance paramedic Nhân viên y tế cứu thương chăm sóc đặc biệt (Úc) / nhân viên y tế cứu thương (NZ) 411112
194 dental technician Kỹ thuật viên Nha khoa 411213
195 diversional therapist Chuyên gia trị liệu (sử dụng phương pháp giải trí) 411311
196 enrolled nurse Y tá điều dưỡng chăm sóc cơ bản 411411
197 massage therapist Nhân viên trị liệu xoa bóp 411611
198 community worker Nhân viên cộng đồng 411711
199 disabilities services officer Nhân viên hỗ trợ người khuyết tật 411712
200 family support worker Nhân viên hỗ trợ gia đình 411713
201 residential care officer Nhân viên chăm sóc nội trú 411715
202 youth worker Nhân viên chăm sóc thanh thiếu niên 411716
203 diving instructor (open water) Huấn luyện viên lặn 452311
204 gymnastics coach or instructor Huấn luyện viên thể dục dụng cụ 452312
205 horse riding coach or instructor Huấn luyện viên cưỡi ngựa 452313
206 snowsport instructor Hướng dẫn viên trượt tuyết 452314
207 swimming coach or instructor Huấn luyện viên bơi lội 452315
208 other sports coach or instructor Huấn luyện viên các môn thể thao khác 452317
209 sports development officer Cán bộ phát triển thể thao 452321
210 sportspersons (nec) Vận động viên 452499
211 contract administrator Quản trị viên hợp đồng 511111
212 program or project administrator Quản trị viên dự án 511112
213 insurance loss adjuster Chuyên viên giám định bồi thường bảo hiểm 599612
214 insurance agent Đại lý bảo hiểm 611211
215 retail buyer Người thu mua (lẻ) 639211

Danh Sách Ngành Nghề Khu Vực (ROL): Phát Triển Vùng Nông Thôn

Regional Occupation List (ROL) chứa các ngành nghề có nhu cầu cụ thể tại các khu vực nông thôn và vùng sâu vùng xa của Úc. Chính phủ Úc rất khuyến khích định cư ở các khu vực này để thúc đẩy phát triển kinh tế và xã hội. Các ngành nghề trong danh sách ROL có thể được bảo lãnh thông qua các chương trình visa như visa 482 (nếu doanh nghiệp ở vùng chỉ định DAMA) hoặc visa 494 (Skilled Employer Sponsored Regional (Provisional) visa), thường có lộ trình đến thường trú nhân sau khi đáp ứng các điều kiện về thời gian làm việc và cư trú tại khu vực chỉ định.

STT Ngành nghề (tiếng Anh) Ngành nghề (tiếng Việt) ANZSCO code
1 aquaculture farmer Nông dân nuôi trồng thủy sản 121111
2 cotton grower Người trồng bông 121211
3 fruit or nut grower Người trồng cây ăn trái/ cây lấy hạt 121213
4 grain, oilseed or pasture grower (Aus) /field crop grower (NZ) người trồng ngũ cốc, hạt có dầu / người trồng trọt trên cánh đồng 121214
5 mixed crop farmer Nông dân trồng trọt hỗn hợp 121216
6 sugar cane grower Nông dân trồng mía 121217
7 crop farmers (nec) Nông dân trồng trọt 121299
8 beef cattle farmer Nông dân chăn nuôi bò thịt 121312
9 dairy cattle farmer Nông dân chăn nuôi bò sữa 121313
10 deer farmer Nông dân nuôi hươu 121314
11 goat farmer Nông dân nuôi dê 121315
12 horse breeder Người chăn nuôi ngựa 121316
13 mixed livestock farmer Nông dân chăn nuôi hỗn hợp 121317
14 pig farmer Người chăn nuôi heo 121318
15 sheep farmer Nông dân nuôi cừu 121322
16 livestock farmers (nec) Nông dân chăn nuôi (khác) 121399
17 mixed crop and livestock farmer Nông dân trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp 121411
18 public relations manager Quản lý quan hệ công chúng 131114
19 policy and planning manager Quản lý chính sách và kế hoạch 132411
20 project builder Nhà thầu dự án 133112
21 procurement manager Quản lý thu mua 133612
22 medical administrator Quản lý chăm sóc sức khỏe 134211
23 regional education manager Quản lý giáo dục khu vực 134412
24 sports administrator Quản trị viên thể thao 139915
25 caravan park and camping ground manager Quản lý công viên Caravan và Khu cắm trại 141211
26 post office manager Quản lý bưu điện 142115
27 amusement centre manager Quản lý trung tâm giải trí 149111
28 fitness centre manager Quản lý trung tâm thể hình 149112
29 sports centre manager Quản lý trung tâm thể thao 149113
30 cinema or theatre manager Quản lý nhà hát/ rạp chiếu phim 149912
31 financial institution branch manager Giám đốc chi nhánh tổ chức tài chính 149914
32 human resource adviser Cố vấn nhân sự 223111
33 workplace relations adviser Cố vấn quan hệ tại nơi làm việc 223113
34 policy analyst Chuyên viên phân tích chính sách 224412
35 liaison officer Liên lạc viên 224912
36 market research analyst Chuyên viên nghiên cứu thị trường 225112
37 aeroplane pilot Phi công 231111
38 flying instructor Người hướng dẫn bay 231113
39 helicopter pilot Phi công trực thăng 231114
40 ship’s master Thuyền trưởng 231213
41 multimedia designer Thiết kế truyền thông đa phương tiện 232413
42 wine maker Nhà sản xuất rượu 234213
43 conservation officer Cán bộ bảo tồn 234311
44 exercise physiologist Nhà sinh lý học thể thao 234915
45 vocational education teacher Giáo viên đào tạo nghề 242211
46 environmental health officer Nhân viên y tế môi trường 251311
47 dentist Nha sĩ 252312
48 anaesthetist Bác sĩ gây mê 253211
49 intellectual property lawyer Luật sư sở hữu trí tuệ 271214
50 translator Biên dịch viên 272413
51 community arts worker Nhân viên nghệ thuật cộng đồng 272611
52 agricultural technician Kỹ thuật viên nông nghiệp 311111
53 operating theatre technician Kỹ thuật viên điều hành nhà hát 311214
54 pathology collector Nhân viên thu thập thông tin bệnh lý 311216
55 construction estimator Chuyên viên dự toán xây dựng 312114
56 surveying or spatial science technician Kỹ thuật viên khảo sát/Khoa học không gian 312116
57 mechanical engineering draftsperson Nhân viên phác thảo kỹ thuật cơ khí 312511
58 safety inspector Nhân viên giám sát an toàn 312611
59 maintenance planner Người lập kế hoạch bảo trì 312911
60 building and engineering technicians (nec) Kỹ thuật viên xây dựng công trình (khác) 312999
61 vehicle painter Thợ sơn xe 324311
62 floor finisher Thợ lát sàn 332111
63 electrical linesworker Thợ lắp đặt, sửa chữa đường dây điện 342211
64 zookeeper Người trông coi vườn thú 361114
65 nurseryperson Người chăm sóc vườn ươm 362411
66 gas or petroleum operator Người điều hành công ty xăng dầu 399212
67 dental hygienist Nhân viên vệ sinh nha khoa 411211
68 dental therapist Chuyên viên trị liệu nha khoa 411214
69 emergency service worker Nhân viên dịch vụ cấp cứu 441211
70 driving instructor Giáo viên dạy lái xe 451211
71 funeral workers (nec) Nhân viên lễ tang 451399
72 flight attendant Tiếp viên hàng không 451711
73 first aid trainer Huấn luyện viên sơ cứu 451815
74 jockey Vận động viên đua ngựa 452413
75 clinical coder Kỹ thuật viên hồ sơ y tế 599915
76 property manager Quản lý tài sản 612112
77 real estate representative Đại diện bất động sản 612115

Tổng quan quy trình xin visa 482 Úc cho người lao động tay nghề nước ngoài, bao gồm các tiêu chí quan trọng và danh sách ngành nghề visa 482.Tổng quan quy trình xin visa 482 Úc cho người lao động tay nghề nước ngoài, bao gồm các tiêu chí quan trọng và danh sách ngành nghề visa 482.

Những Cập Nhật Quan Trọng Về Visa 482 Úc Trong Giai Đoạn 2024-2025

Chính phủ Úc thường xuyên điều chỉnh chính sách di trú để phù hợp với tình hình kinh tế và nhu cầu thị trường lao động. Những thay đổi gần đây đối với visa 482 Úc đã mang lại cả thách thức và cơ hội mới cho người nộp đơn. Việc nắm bắt các thông tin cập nhật là yếu tố then chốt để chuẩn bị hồ sơ hiệu quả và tăng khả năng thành công.

Chuyển Đổi Từ Visa 482 TSS Sang SID Và Yêu Cầu Mới

Đáng chú ý, từ ngày 7/12/2024, Chính phủ Úc chính thức thay thế visa 482 TSS thành visa 482 Skills in Demand (SID). Sự chuyển đổi này đi kèm với nhiều thay đổi quan trọng, trong đó có việc giảm yêu cầu kinh nghiệm làm việc từ 2 năm xuống chỉ còn 1 năm đối với các ứng viên visa 482 Úc. Điều này mở ra cơ hội cho nhiều lao động trẻ có kỹ năng sớm tiếp cận thị trường Úc hơn, thúc đẩy quá trình di chuyển lao động quốc tế và đáp ứng nhanh chóng các thiếu hụt nhân sự tại Úc.

Tác Động Của Mức Lương Tối Thiểu Và Chỉ Tiêu Visa

Cùng với việc thay đổi tên gọi, mức lương tối thiểu cho người giữ visa 482 (Temporary Skilled Migration Income Threshold – TSMIT) cũng đã được điều chỉnh. Từ ngày 1/7/2024, mức lương tối thiểu đã tăng từ 70.000 AUD lên 73.150 AUD. Điều này đảm bảo rằng người lao động được bảo lãnh sẽ nhận được mức thu nhập công bằng và phù hợp với tiêu chuẩn sống tại Úc. Bên cạnh đó, chỉ tiêu visa tay nghề cũng được tăng lên đáng kể, đạt 44.000 suất, phản ánh cam kết của Úc trong việc thu hút nhân tài và lao động có kỹ năng để hỗ trợ tăng trưởng kinh tế bền vững.

Ngành Nghề Ưu Tiên Định Cư Úc: Lộ Trình Đầy Hứa Hẹn

Chính phủ Úc thường xuyên công bố danh sách các ngành nghề ưu tiên định cư, nhằm tập trung thu hút nhân lực vào những lĩnh vực thiết yếu và đang thiếu hụt trầm trọng. Đây là những ngành mà nhu cầu tuyển dụng đang ở mức cao nhất, mang lại lợi thế lớn cho các ứng viên khi nộp đơn xin visa 482 và các loại visa tay nghề khác.

Các Lĩnh Vực Được Ưu Tiên Hàng Đầu

Hiện tại, các nhóm ngành nghề được ưu tiên định cư hàng đầu tại Úc bao gồm y tế – điều dưỡng, giáo dục, công nghệ thông tin, kỹ sư và tư vấn tâm lý – xã hội. Sự ưu tiên này đến từ thực tế là các lĩnh vực này đóng vai trò then chốt trong việc duy trì và phát triển xã hội, đồng thời đang đối mặt với tình trạng thiếu hụt nguồn nhân lực có chất lượng. Việc tập trung vào những ngành này không chỉ giúp ứng viên có nhiều cơ hội việc làm hơn mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho lộ trình định cư lâu dài tại Úc.

Tầm Quan Trọng Của Việc Nắm Bắt Các Chính Sách Của Từng Bang

Mặc dù có danh sách ưu tiên chung, nhưng các chính sách di trú và danh sách ngành nghề ưu tiên cũng có thể khác nhau tùy theo quy định của từng bang và vùng lãnh thổ Úc. Mỗi bang có thể có những nhu cầu riêng biệt về lao động, do đó, một ngành nghề có thể được ưu tiên cao ở bang này nhưng lại không được ưu tiên ở bang khác. Người nộp đơn cần tìm hiểu kỹ về chính sách của bang mà họ muốn đến để tối ưu hóa cơ hội của mình. Việc liên tục cập nhật thông tin từ các nguồn chính thống và chuyên gia tư vấn di trú là vô cùng cần thiết để có định hướng chính xác nhất.

Câu hỏi thường gặp về Danh Sách Ngành Nghề Visa 482 Úc

Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp liên quan đến danh sách ngành nghề visa 482 Úc và các vấn đề di trú liên quan.

  1. DAMA là gì và ảnh hưởng đến visa 482 như thế nào?
    DAMA (Designated Area Migration Agreement) là thỏa thuận giữa Chính phủ Úc và các chính quyền địa phương, cho phép tuyển dụng lao động nước ngoài với số lượng và điều kiện linh hoạt hơn so với các chương trình di trú tay nghề thông thường. Thỏa thuận này áp dụng cho các khu vực được chỉ định và thường có thời hạn 5 năm, liên quan đến các loại thị thực như visa 482, 494 và 186. Doanh nghiệp trong khu vực muốn tham gia cần được chấp thuận DAMA trước khi có thể bảo lãnh lao động nước ngoài, giúp giải quyết nhu cầu nhân lực đặc thù của vùng.

  2. Có những thay đổi mới nào về visa 482 trong năm 2024-2025?
    Những thay đổi mới nhất đối với visa 482 Úc bao gồm việc chuyển đổi tên gọi từ TSS sang SID, giảm yêu cầu kinh nghiệm làm việc từ 2 năm xuống còn 1 năm, tăng chỉ tiêu visa tay nghề lên 44.000 suất, và tăng mức lương tối thiểu (TSMIT) từ 70.000 AUD lên 73.150 AUD. Các thay đổi này nhằm đơn giản hóa quy trình và thu hút nhiều lao động có kỹ năng hơn.

  3. Có thể thay đổi ngành nghề khi đang giữ visa 482 không?
    Khi đang giữ visa 482, bạn không thể tự ý thay đổi ngành nghề đã được chỉ định với doanh nghiệp bảo lãnh. Ngành nghề của bạn được liên kết trực tiếp với vị trí làm việc mà bạn được bảo lãnh. Nếu muốn chuyển sang một ngành nghề khác, bạn cần tìm một nhà tuyển dụng mới sẵn sàng bảo lãnh bạn cho ngành nghề đó và nộp đơn xin visa 482 mới.

  4. Visa 482 có cho phép bảo lãnh người thân đi cùng không?
    Có, visa 482 Úc cho phép người nộp đơn bảo lãnh các thành viên gia đình trực hệ của mình, bao gồm vợ/chồng (hoặc bạn đời), và con cái phụ thuộc, để cùng đến Úc. Các thành viên gia đình này sẽ được cấp thị thực phụ thuộc và có quyền sống, làm việc, học tập tại Úc trong suốt thời hạn của visa chính.

  5. Thời gian xử lý hồ sơ visa 482 là bao lâu?
    Thời gian xử lý hồ sơ visa 482 có thể khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố như luồng visa (ngắn hạn, trung hạn hay DAMA), độ phức tạp của hồ sơ, và số lượng đơn nộp tại thời điểm đó. Chính phủ Úc thường công bố thời gian xử lý ước tính trên website của Bộ Nội vụ, nhưng nhìn chung, có thể mất vài tuần đến vài tháng. Việc chuẩn bị hồ sơ đầy đủ và chính xác ngay từ đầu sẽ giúp rút ngắn thời gian chờ đợi.

  6. Người giữ visa 482 có được quyền tiếp cận các dịch vụ y tế công cộng ở Úc không?
    Người giữ visa 482 thường không được hưởng các quyền lợi đầy đủ của hệ thống y tế công cộng Medicare của Úc. Tuy nhiên, họ bắt buộc phải có bảo hiểm y tế tư nhân trong suốt thời gian lưu trú tại Úc. Bảo hiểm này phải đáp ứng các tiêu chuẩn do Bộ Nội vụ Úc quy định để đảm bảo người giữ visa có thể chi trả các chi phí y tế nếu cần.

Việc nắm vững danh sách ngành nghề visa 482 Úc và các quy định liên quan là bước khởi đầu vững chắc cho hành trình định cư tại Úc. Luôn cập nhật thông tin và tìm kiếm sự hỗ trợ từ các chuyên gia di trú sẽ giúp bạn có một hồ sơ mạnh mẽ và tự tin hơn. Bartra Wealth Advisors Việt Nam hy vọng bài viết này đã cung cấp những thông tin hữu ích và toàn diện về cơ hội làm việc và định cư tại Úc thông qua visa 482.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

🎁 Ưu đãi hot hôm nay
×
Voucher Icon